Hỏi đáp

100 câu hỏi Trắc nghiệm môn Toán lớp 6 (Cả năm)

Huy Erick

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tham khảo 100 câu hỏi Trắc nghiệm môn Toán lớp 6 (Cả năm), bao gồm toàn bộ nội dung học các phần cả Số học và...

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tham khảo 100 câu hỏi Trắc nghiệm môn Toán lớp 6 (Cả năm), bao gồm toàn bộ nội dung học các phần cả Số học và Hình học Toán lớp 6. Chúng ta sẽ cùng hệ thống lại các kiến thức đã học để củng cố kỹ năng giải Toán 6. Bên cạnh đó, các em học sinh cũng có thể tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6 cũng như các môn khác như Ngữ văn 6, Vật lý 6, Sinh Học 6, Địa lý lớp 6, Lịch sử lớp 6. Bài viết cũng cung cấp các đề thi học kì 2 lớp 6 để các em chuẩn bị tốt cho các bài thi và đạt kết quả cao.

Câu hỏi Trắc nghiệm môn Toán lớp 6

I- Chọn câu đúng nhất trong các câu trả lời sau:

  • Câu 1: Với a = 4; b = -5 thì tích a2 b bằng: A. 80 B. -80 C. 11 D. 100

  • Câu 2: Cách tính đúng là: A. 22. 23 = 25 B. 22 . 23 = 26 C. 22 . 23 = 46 D. 22 . 23 = 45

  • Câu 3: Cách tính đúng: A. 43. 44 = 412 B. 43 . 44 = 1612 C. 43 . 44 = 47 D. 43 . 44 = 87

  • Câu 4: Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là: A. 48 B. 28 C. 36 D. 7

  • Câu 5: Xét trên tập hợp N, trong các số sau, ước của 14 là: A. 28 B. 14 C. Cả 3 câu A, C và D đều sai D. 4

  • Câu 6: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A. {3, 5, 7, 11} B. {3, 10, 7, 13} C. {13, 15, 17, 17} D. {1, 2, 5, 7}

  • Câu 7: Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố: A. 20 = 4 . 5 B. 20 = 2 . 10 C. 20 = 22.5 D. 20 = 40 : 2

  • Câu 8: Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố - Cách dùng đúng là: A. 24 = 4 . 6 = 22. 6 B. 24 = 23. 3 C. 24 = 24 . 1 D. 24 = 2 x 12

  • Câu 9: ƯCLN (18; 60) là: A. 36 B. 6 C. 12 D. 30

  • Câu 10: BCNN (10; 14; 16) là: A. 24. 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 . 7

  • Câu 11: Cho biết 36 = 22 . 32; 60 = 22 . 3 . 5; 72 = 23 . 32. Ta có ƯCLN (36; 60; 72) là: A. 23. 32 B. 22 . 3 C. 23 . 3 . 5 D. 23. 5

  • Câu 12: Cho biết 42 = 2 . 3 . 7; 70 = 5 . 2 . 7; 180 = 22 . 32 . 5. BCNN (42; 70; 180) là: A. 22. 32. 7 B. 22 . 32 . 5 C. 22 . 32 . 5 . 7 D. 2 . 3 . 5 . 7

  • Câu 13: Tất cả những số nguyên n thích hợp để (n + 4) là ước của 5 là: A. -3; 6 B. -3; -9 C. +1; -3; -9; 3 D. +1; -3; -9; -5

  • Câu 14: Kết quả đúng của phép tính 3 - (2 + 3) là: A. -2 B. 4 C. 8 D. 2

  • Câu 15: Kết quả đúng của phép tính 3 - (2 - 3) là: A. 8 B. 4 C. -2 D. 2

  • Câu 16: Kết quả đúng của phép tính 3 - (-2 - 3) là: A. 2 B. -2 C. 8 D. 4

  • Câu 17: Kết quả đúng của phép tính 3 + (2 - 3) là: A. -2 B. -4 C. 4 D. 2

  • Câu 18: Kết quả đúng của phép tính 26 : 2 là: A. 27 B. 25 C. 26 D. 16

  • Câu 19: Cho biết -12 . x 0. Số thích hợp với x có thể là: A. x = -2 B. x = 2 C. x = -1 D. x = 0

  • Câu 20: Cho biết n : (-5) > 0. Số thích hợp với n có thể là: A. n = 15 B. n = -15 C. n = 0 D. n = 1

  • Câu 21: Tập hợp tất cả các số nguyên x thoả mãn -2 x 2 là: A. {-1; 1; 2} B. {-2; 0; 2} C. {-1; 0; 1} D. {-2; -1; 0; 1; 2}

  • Câu 22: Tổng tất cả các số nguyên n thoả mãn -2 n 2 là: A. 0 B. 2 C. -2 D. 4

  • Câu 23: Cho biết -6 . x = 18. Kết quả đúng khi tìm số nguyên x là: A. -3 B. 3 C. 24 D. 12

  • Câu 24: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là: A. 20 + (-26) = 46 B. 20 + (-26) = 6 C. 20 + (-26) = -6 D. 20 + (-26) = -46

  • Câu 25: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là: A. 10 - 13 = 3 B. 10 - 13 = -3 C. 10 - 13 = -23 D. 10 - 13 không trừ được

  • Câu 26: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là: A. Ι-2002Ι - Ι-2003Ι = -1 B. Ι-2002Ι - Ι-2003Ι = + 1 C. Ι-2002Ι - Ι-2003Ι = - 4005 D. Ι-2002Ι - Ι-2003Ι = + 4005

  • Câu 27: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là: A. (-5).Ι-4Ι = -20 . B. (-5).Ι-4Ι = 20 C. (-5) .Ι-4Ι = -9 D. (-5) .Ι-4Ι = -1

  • Câu 28: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là: A. (-150) : Ι-50Ι = 30 B. (-150) : Ι-50Ι = -3 C. (-150) : Ι-50Ι = - 50 D. (-150) : Ι-50Ι = - 200

  • Câu 29: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là: A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1; -1; 5 D. 1; -1; 2

  • Câu 30: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của -2 là: A. 1 và -1 B. 2 và -2 C. 1; -1; 2; và -2 D. 1; -1; 2

  • Câu 31: Có người nói: A. Số nghịch đảo của -3 là 3 B. Số nghịch đảo của -3 là 1/3 C. Số nghịch đảo của -3 là -1/3 D. Chỉ có câu A là đúng

  • Câu 32: Có người nói: A. Số nghịch đảo của -2/3 là 2/3 B. Số nghịch đảo của -2/3 là 3/-2 C. Số nghịch đảo của -2/3 là -3/2 D. Chỉ có câu A là đúng

  • Câu 33: Có người nói: A. Số nghịch đảo của -1 là 1 B. Số nghịch đảo của -1 là -1 C. Số nghịch đảo của -1 là cả hai số 1 và -1 D. Không có số nghịch đảo của -1

  • Câu 34: Cho biểu thức M = 5/(n-3) với n nguyên. Để M là phân số thì: A. n phải bằng 3 B. n phải khác 3 C. n phải nhỏ hơn 3 C. n phải lớn hơn 3

  • Câu 35: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải là phân số: A. 3/-5 B. 1.7/3 C. 0/2 D. -13/-4

  • Câu 36: Phân số không bằng phân số 3/5 là: A. 12/20 B. 6/15 C. 6/10 D. 18/30

  • Câu 37: Phân số không bằng phân số -2/9 là: A. -6/27 B. -4/19 C. -10/45 D. 2/-9

  • Câu 38: Phân số bằng phân số 2/7 là: A. 7/2 B. 4/14 C. 25/75 D. 4/49

  • Câu 39: Phân số bằng phân số -3/4 là: A. -3/-4 B. 3/-4 C. 3/4 D. 75/100

  • Câu 40: Cho biết 15/x = -3/4. Số x thích hợp là: A. x = 20 B. x = -20 C. x = 63 D. x = 57

...................................

Câu hỏi Trắc nghiệm môn Toán lớp 6 (Cả năm) bao gồm 100 câu hỏi hệ thống lại toàn bộ kiến thức phần Số học và Hình học cho các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng giải Toán 6. Ngoài ra, các em học sinh tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, môn Địa lý lớp 6, môn Lịch sử lớp 6....và các đề thi học kì 2 lớp 6 để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì 2 đạt kết quả cao.

1