Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách tính giá trị của một biểu thức. Cùng khám phá và rèn kỹ năng toán học cùng chúng tôi!
A. Lý thuyết về tính giá trị của biểu thức
B. Giới thiệu về bài học tính giá trị của biểu thức
- Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức sau: 2747 + 174951
Đặt tính và tính có:
- 1 cộng 7 bằng 8, viết 8
- 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
- 9 cộng 7 bằng 16, viết 6 nhớ 1
- 2 cộng 4 bằng 6 thêm 1 bằng 7, viết 7
- Hạ 17 xuống được 177696
Vậy giá trị của biểu thức 2747 + 174951 = 177698
- Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức sau: 15 x 7 + 45 - 19
Thực hiện phép tính theo quy tắc nhân chia trước, cộng trừ sau ta có: 15 x 7 + 45 - 19 = 105 + 45 - 19 = 150 - 19 = 131
Vậy giá trị của biểu thức: 15 x 7 + 45 - 19 = 131
- Tính giá trị biểu thức
a) Trong một biểu thức, nếu chỉ có phép nhân và phép chia hoặc phép trừ và phép cộng, ta thực hiện tính toán từ trái qua phải. Nếu trong biểu thức, có cả phép nhân, phép chia, phép cộng và phép trừ, ta thực hiện nhân/ chia trước, cộng/ trừ sau. Nếu trong biểu thức, có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính ở trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
b) Thực hiện biểu thức có phép cộng
- Nhóm các số hạng trong biểu thức đã cho thành nhóm có tổng là các số tròn chục/ tròn trăm/ tròn nghìn.
- Vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
- Công thức tổng quát: a + b + c = a + c + b = c + a + b
C. Bài tập tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a. 234576 + 578957 + 47958 b. 41235 + 24756 - 37968 c. 324586 - 178395 + 24605 d. 254782 - 34569 - 45796
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a, 967364 + (20625 + 72438) b, 420785 + (420625 - 72438) c, (47028 + 36720) + 43256 d, (35290 + 47658) - 57302 e, (72058 - 45359) + 26705 f, (60320 - 32578) - 17020
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a, 25178 + 2357 x 36 b, 42567 + 12336 : 24 c, 100532 - 374 x 38 d, 2345 x 27 + 45679 e, 12348 : 36 + 2435 f, 134415 - 134415 : 45 g, 235 x 148 - 148 h, 115938 : 57 - 57
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức a, 324 x 49 : 98 b, 4674 : 82 x 19 c, 156 + 6794 : 79 d, 7055 : 83 + 124 e, 784 x 23 : 46 f, 1005 - 38892 : 42
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức a, 427 x 234 - 325 x 168 b, 16616 : 67 x 8815 : 43 c, 67032 : 72 + 258 x 37 d, 324 x 127 : 36 + 873
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức a, 213933 - 213933 : 87 x 68 b, 15275 : 47 x 204 - 204 c, 13623 - 13623 : 57 - 57 d, 93784 : 76 - 76 x 14
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức a, 48048 - 48048 : 24 - 24 x 57 b, 10000 - (93120 : 24 - 24 x 57) c, 100798 - 9894 : 34 x 23 - 23 d, 425 x 103 - (1274 : 14 - 14) e, (31850 - 730 x 25) : 68 - 68 f, 936 x 750 - 750 : 15 -15
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức a, 17464 - 17464 : 74 - 74 x 158 b, 32047 - 17835 : 87 x 98 - 98 c, (34044 - 324 x 67) : 48 - 48 d, 167960 - (167960 : 68 - 68 x 34)
Bài 9: Cho biểu thức P = m + 527 x n. Tính P khi m = 473, n = 138.
Bài 10: Cho biểu thức P = 4752 : (x - 28) a, Tính P khi x = 52 b, Tìm x để P = 48
Bài 11: Cho biểu thức A = 1496 : (213 - x) + 237 a, Tính A khi x = 145 b, Tìm x để A = 373
Bài 12: Cho biểu thức B = 97 x (x + 396) + 206 a, Tính B khi x = 57 b, Tìm x để B = 40849
Bài 13: Hãy so sánh A và B biết
Bài 14: Viết mỗi biểu thức sau thành tích các thừa số: a, 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42 b, mm + pp + xx + yy c, 1212 + 2121 + 4242 + 2424
Bài 15: Cho biểu thức A = 3 x 15 + 18 : 6 + 3. Hãy đặt dấu ngoặc vào vị trí thích hợp để biểu thức A có giá trị là (trình bày các bước thực hiện) a, 47 b, Số bé nhất có thể c, Số lớn nhất có thể
D. Đáp án tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a, 234576 + 578957 + 47958 = 861491 b, 41235 + 24756 - 37968 = 28023 c, 324586 - 178395 + 24605 = 170796 d, 254782 - 34569 - 45796 = 174417
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a, 967364 + (20625 + 72438) = 1060427 b, 420785 + (420625 - 72438) = 768972 c, (47028 + 36720) + 43256 = 127004 d, (35290 + 47658) - 57302 = 2564 e, (72058 - 45359) + 26705 = 53404 f, (60320 - 32578) - 17020 = 10722
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a, 110030 b, 43081 c, 86320 d, 108994 e, 2778 f, 131428 g, 34632 h, 1977
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức a, 162 b, 1083 c, 242 d, 209 e, 392 f, 79
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức a, 45318 b, 50840 c, 10477 d, 2016
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức a, 46721 b, 66096 c, 13327 d, 170
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức a, 44678 b, 7488 c, 94082 d, 43698 e, 132 f, 701935
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức a, 5536 b, 11589 c, 209 d, 167802
Bài 9: Khi m = 473, n = 138 P = 473 + 527 x 138 = 473 + 72726 = 73199
Bài 10: a, 198 b, 127
Bài 11: a, 259 b, 202
Bài 12: a, 44147 b, 23
Bài 13: a, A > B b, A B c, A B
Bài 14: a, 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42 = 6 x 27 b, mm + pp + xx + yy = 11 x (m + p + x + y) c, 1212 + 2121 + 4242 + 2424 = (12 + 21 + 42 + 24) x 101 = 99 x 101
Bài 15: a) 3 x 15 + 18 : (6 + 3) = 3 x 15 + 18 : 9 = 45 + 2 = 47 b) (3 x 15 + 18) : (6 + 3) = (45 + 18) : 9 = 63 : 9 = 7 c) 3 x (15 + 18 : 6 + 3) = 3 x (18 + 3) = 3 x 21 = 63
Cùng tải tài liệu để xem các bài tập tiếp theo