1. Các bài tập trắc nghiệm Toán 12 phần đại số và giải tích
Dưới đây là một số bài tập trắc nghiệm toán 12 chương 1 giúp các em học sinh tham khảo. Hãy cùng theo dõi nhé!
1.1. Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
1.1.1. Câu 1: Cho đồ thị hàm số y = x^3 + 3x^2 - 4, hai điểm cực trị có khoảng cách là
- A. 35
- B. 45
- C. 25
- D. 85
Đáp án: C
1.1.2. Câu 2: Tìm giao điểm của đồ thị hàm số (C): y = x^3 + x^2 - 5x + 3 và (C'): y = x^2 + 2x - 3
- A. (1;0), (2;5)
- B. (-3;0), (1;0), (2;5)
- C. (-3;0), (1;0)
- D. (-3;0), (2;5)
Đáp án: B
1.1.3. Câu 3: Hàm số f(x) = 2cos^2x + x, với 0 ≤ x ≤ π/2 đạt giá trị nhỏ nhất x bằng
- A. π/12
- B. π/6
- C. 5π/12
- D. 5π/6
Đáp án: C
1.1.4. Câu 4: Có đồ thị C cho hàm số y = (3x-1)/(x-2) có đồ thị C. Có bao nhiêu điểm cách đều hai trục tọa độ nằm trên C
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
Đáp án: A
1.1.5. Câu 5: Cho hàm số y = (2x+1)/(2x-1) có đồ thị C. Đáp án nào là đúng?
- A. Đồ thị hàm số có x = -1/2 là tiệm cận đứng và x = 1/2 là tiệm cận ngang
- B. Đồ thị hàm số có x = 1/2 là tiệm cận ngang và x = 1 là tiệm cận đứng
- C. Đồ thị hàm số có x = 11/2 tiệm cận đứng và y = 2 là tiệm cận ngang
- D. Đồ thị hàm số có x = 1/2 tiệm cận đứng và y = 1 là tiệm cận ngang
Đáp án: D
1.1.6. Câu 6: Cho hàm số y = x^3 + 4x. Đồ thị hàm số trục Ox có số giao điểm là
- A. 2
- B. 0
- C. 1
- D. 3
Đáp án: C
1.1.7. Câu 7: Cho hàm số y = (x - 1)^3(2x + 3)
- A. Có 1 cực trị
- B. Có 2 cực trị
- C. Không có cực trị
- D. Có 3 cực trị
Đáp án: B
1.1.8. Câu 8: 3 điểm cực trị có ở đồ thị hàm số nào
- A. y = x^4 + 3x^2 - 2017
- B. y = 20x^4 + 17x^2 + 1999
- C. y = x^4 - 2x^2 - 1999
- D. y = -x^4 - 2x^2 - 2017
Đáp án: C
1.1.9. Câu 9: Hàm số f(x) = x^3 - 2mx^2 + m^2x - 2 đạt cực tiểu tại x = 1 khi và chỉ khi
- A. m = 3
- B. m = 1
- C. m ∈ {1,3}
- D. m ∈ {-1,-3}
Đáp án: B
1.1.10. Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị C: y = 2x^3 - 4x^2 + x
- A. y = x
- B. y = 2x
- C. y = -2x
- D. y = -x
Đáp án: D
Sau khi ôn luyện bài tập trắc nghiệm toán 12 chương 1, các bạn học sinh sẽ đến với bài tập về hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm logarit.
1.2. Chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit
1.2.1. Câu 1: Tính 2016x + 20161 - x ≤ 2017
- A. 1 ≤ x ≤ 2016
- B. x ≤ 1 hoặc x ≥ 19
- C. 0 ≤ x ≤ 1
- D. x ≤ 0 hoặc x ≥ 13
Đáp án: C
1.2.2. Câu 2: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log1/5(x^2 + 4x) ≥ -1
- A. ∅
- B. (-∞; -5] ∪ [1; +∞)
- C. [-5; 1]
- D. [-5; -4) ∪ (0; 1]
Đáp án: D
1.2.3. Câu 3: Bất phương trình log(x - 21) 2 - logx có tập nghiệm
- A. (-4; 25)
- B. (0; 25)
- C. (21; 25)
- D. (25; +∞)
Đáp án: C
1.2.4. Câu 4: Năm 2015, Việt Nam có 91.71 triệu dân. Giả sử trong 5 năm tỷ lệ tăng dân số là không đổi. Hỏi để dân số Việt Nam năm 2020 không vượt quá 96,5 triệu người thì tỉ lệ này có thể nhận giá trị tối đa là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến phần chục nghìn) ?
- A. 1,08%
- B. 0,91%
- C. 1,06%
- D. 1,02%
Đáp án: D
1.2.5. Câu 5: Giải bất phương trình 2.4x + 1 162x
- A. x > 1
- B. x 1
- C. x > 1/2
- D. x 1/2
Đáp án: C
1.2.6. Câu 6: Tính 2x.3x ≤ 36
- A. x ≤ 2
- B. x ≤ 3
- C. x ≤ 6
- D. x ≤ 4
Đáp án: A
1.2.7. Câu 7: Tính 7.3x + 1 + 5x + 3 ≤ 3x + 4 + 5x + 2
- A. x ≤ -1
- B. x ≥ -1
- C. x ≤ 0
- D. x ≥ 0
Đáp án: A
1.2.8. Câu 8: Giải phương trình 4x + 2x + 1 - 15 = 0. Kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm và viết dưới dạng thập phân
- A. x = 0,43
- B. x = 0,63
- C. x = 1,58
- D. x = 2,32
Đáp án: C
1.2.9. Câu 9: Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 7x + 2.71 - x - 9 = 0. Tính 1/(x1*x2)
- A. log27 + 1
- B. log72 + 1
- C. log72
- D. log27
Đáp án: B
1.2.10. Câu 10: Giải phương trình log5(x + 4) = 3
- A. x = 11
- B. x = 121
- C. x = 239
- D. x = 129
Đáp án: B
Đăng ký ngay để được các thầy cô tư vấn và xây dựng lộ trình ôn thi THPT sớm đạt 9+
1.3. Chương 3: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
1.3.1. Câu 1: Trong các đáp án sau đáp án nào là đúng?
- A. Hàm số y = 5/x có nguyên hàm trên (-3; 3).
- B. Hàm số y = 3x^7 là một nguyên hàm của x^5 trên (-7; 9).
- C. Trên (-∞; +∞) hàm số y = |x| có nguyên hàm.
- D. y = 9/x + C là họ nguyên hàm của lnx trên (7; +∞).
Đáp án: C
1.3.2. Câu 2: Nguyên hàm của f(x) = 2x - sin^2x không phải hàm số nào?
- A. x^2 + (1/2)cos^2x
- B. x^2 + cos^2x
- C. x^2 - sin^2x
- D. x^2 + cos^2x
Đáp án: A
1.3.3. Câu 3: Tính I = ∫cos(4x + 3)dx .
- A. = cos(4x) + C
- B. = -cot(x + 3)
- C. = (1/4)sin(4x + 3) + C
- D. = 4tan(4x)
Đáp án: C
1.3.4. Câu 4: Hàm số f(x) = (2tanx + cosx)^2 có họ nguyên hàm là
- A. sinx - cotx - x + C
- B. 4cotx + cotx - x + C
- C. 4cosx - cotx + x + C
- D. 4tanx - (cotx + x) + C
Đáp án: D
1.3.5. Câu 5: Số phức z = 5 - 4i là số phức. Số phức z có môđun là
- A. 3
- B. √41
- C. 1
- D. 9
Đáp án: B
1.3.6. Câu 6: Số phức z = 5 - 6i là số phức. Số phức z có số phức liên hợp là
- A. z = 5 + 6i
- B. z = -5 + 6i
- C. z = -5 - 6i
- D. z = 6 - 5i
Đáp án: A
1.3.7. Câu 7: Cho z1 = 1 + 2i; z2 = 2 - 3i là hai số phức. Số phức w = 3z1 - 2z2 có phần ảo là
- A. 12
- B. 11
- C. 1
- D. 12i
Đáp án: A
1.3.8. Câu 8: Số phức z = (7-17i)/(5-i) có phần thực là
- A. 2
- B. 9/13
- C. 3
- D. -3
Đáp án: A
1.3.9. Câu 9: Thỏa mãn điều kiện: (1 + i)z - 1 - 3i = 0 có số phức z. Số phức w = 1 - iz + z có phần ảo của là
- A. 1
- B. -3
- C. -2
- D. -1
Đáp án: B
1.3.10. Câu 10: Chọn mệnh đề phát biểu đúng?
- A. Mỗi hình đa diện có ít nhất 5 cạnh
- B. Hình đa diện ít nhất có 7 cạnh
- C. Hình đa diện có ít nhất là 6 cạnh
- D. Hình đa diện có ít nhất là 8 cạnh
Đáp án: C
Trên đây là toàn bộ các bài tập trắc nghiệm toán 12. Để có thể làm bài thành thạo hơn về các kiến thức toán THPT nói chung và toán 12 nói riêng, các em học sinh hãy truy cập trang web giáo dục Vuihoc.vn để trang bị thêm nhiều kiến thức bổ ích hơn nữa nhé!