Xem thêm

15 Bài tập Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (có đáp án) - Ôn luyện Toán lớp 10

Huy Erick
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng ôn lại các kiến thức về Tập hợp và các phép toán trên tập hợp thông qua 15 bài tập trắc nghiệm. Những bài tập này sẽ...

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng ôn lại các kiến thức về Tập hợp và các phép toán trên tập hợp thông qua 15 bài tập trắc nghiệm. Những bài tập này sẽ giúp các bạn ôn luyện kỹ năng làm đúng các dạng bài tập Toán lớp 10.

Tập hợp và các phép toán trên tập hợp

Câu 1: Số tập con của tập A = {1; 2; 3} là

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 7

Câu 2: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = {x ∈ ℝ, x^2 + x + 1 = 0}

  • A. X = ∅
  • B. X = {0}
  • C. X = 0
  • D. X = { ∅}

Câu 3: Số tập con có 2 phần tử của tập M = {1; 2; 3; 4; 5; 6} là

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 22

Câu 4: Cho hai tập hợp A = {0; 2; 3; 5} và B = {2; 7}. Khi đó A∩B

  • A. {2; 5}
  • B. {2}
  • C. ∅
  • D. {0; 2; 3; 5; 7}

Câu 5: Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tìm tập

  • A. {5; 6}
  • B. {1; 2}
  • C. {2; 3; 4}
  • D. {0; 1; 5; 6}

Câu 6: Số phần tử của tập hợp A = {k^2 + 1 | k ∈ ℤ, k ≤ 2} là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 7: Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?

  • A. 31
  • B. 54
  • C. 39
  • D. 47

Câu 8: Cho A = {a; b; c}; B = {b; c; d}; C = {a; b; c; d; e}. Khẳng định nào sau đây sai

  • A. A∪B∩C = A∩B∪C
  • B. A∪B∩C = A∪B∩A∪C
  • C. A∪(B∩C) = (A∪B)∩C
  • D. (A∪B)∩C = (A∪B)∩(A∪C)

Câu 9: Cho A = {a; b; m; n}; B = {b; c; m}; C = {a; m; n}. Hãy chọn khẳng định đúng.

  • A. AB∪A∩C = {a; m; n}
  • B. AB∪A∩C = {a; c; m; n}
  • C. AB∪A∩C = {a; b; m; n}
  • D. AB∪A∩C = {a; n}

Câu 10: Cho hai tập A = {x ∈ ℝ, x + 3 < 4 + 2x} và B = {x ∈ ℝ, 5x - 3 < 4x - 1}. Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 0 và 1
  • D. Không có

Câu 11: Cho A = {x ∈ ℕ, (2x - x^2)(2x^2 - 3x - 2) = 0} và B = {n ∈ ℕ, 3 < n^2 < 30}. Tìm kết quả phép toán A∩B.

  • A. {2; 4}
  • B. {2}
  • C. {4; 5}
  • D. {3}

Câu 12: Cho hai tập A = [-1 ; 3) và B = [a ; a + 3]. Với giá trị nào của a thì A∩B ≠ ∅.

15 Bài tập Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

Câu 13: Cho hai tập A = [0; 5] và B = (2a ; 3a + 1), a > -1. Với giá trị nào của a thì A∩B ≠ ∅.

15 Bài tập Tập hợp và các phép toán trên tập hợp (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 10

Câu 14: Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 30
  • D. 25

Câu 15: Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh được xếp loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa xếp loại học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt?

  • A. 25
  • B. 10
  • C. 45
  • D. 35

Chúc các bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong môn Toán.

1