Xem thêm

Bài tập Toán lớp 6 Chương 7: Số thập phân - Ôn tập trắc nghiệm

Huy Erick
Trong quá trình học Toán lớp 6, việc ôn tập trắc nghiệm là một phần không thể thiếu. Bài viết này giới thiệu bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 7: Số thập phân,...

Trong quá trình học Toán lớp 6, việc ôn tập trắc nghiệm là một phần không thể thiếu. Bài viết này giới thiệu bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 7: Số thập phân, hướng dẫn chi tiết và đáp án. Bài tập được lựa chọn từ bộ sách Kết nối tri thức, đảm bảo cung cấp đầy đủ kiến thức và kỹ năng cần thiết.

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 7 (có đáp án)

  • Bài 28: Số thập phân
  • Bài 29: Tính toán với số thập phân
  • Bài 30: Làm tròn và ước lượng
  • Bài 31: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm
  • Trắc nghiệm tổng hợp Chương 7

Bài 28: Số thập phân

Câu 1: Viết phân số 1311000 dưới dạng số thập phân. A. 0,131 B. 0,1331 C. 1,31 D. 0,0131

Câu 2: Viết số thập phân 0,25 dưới dạng phân số. A. 14 B. 52 C. 25 D. 15

Câu 3: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: −0,125=…; −0,012=...; −4,005=... A. −18;−3250;−40051000 B. −18;−325;−801200 C. −14;−3250;−801200 D. −18;−3250;−801200

Câu 4: Điền dấu ">;<;=" vào ô trống 508,99 …… 509,01 Bài 28: Số thập phân (ảnh 1)

Câu 5: Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là: Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây. Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là: Bài 28: Số thập phân (ảnh 1) A. Ngọc Mai, Mai Anh, Phương Hà. B. Ngọc Mai, Phương Hà, Mai Anh. C. Phương Hà, Mai Anh, Ngọc Mai. D. Mai Anh, Ngọc Mai, Phương Hà.

Câu 6: Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân: −91000=...;−58=...;3225=... A. −0,09; −0,625; 3,08 B. −0,009; −0,625; 3,08 C. −0,9; −0,625; 3,08 D. −0,009; −0,625; 3,008

Câu 7: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: −120,341; 36,095; 36,1; −120,34. A. 36,095 > 36,100 > −120,34 > −120,341 B. 36,095 > 36,100 > −120,341 > −120,34 C. 36,100 > 36,095 > −120,341 > −120,34 D. 36,100 > 36,095 > −120,34 > −120,341

Câu 8: Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; −12,34; −0,7; 3,333 A. 9,32; −12,34; −0,7; 3,333 B. −9,32; 12,34; 0,7; 3,333 C. −9,32; 12,34; 0,7; −3,333 D. −9,32; −12,34; 0,7; −3,333

Bài 29: Tính toán với số thập phân

Câu 1: Thực hiện phép tính sau: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là ….. Bài tập trắc nghiệm Bài 29: Tính toán với số thập phân có đáp án | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 2: Kết quả của phép tính (−12,3) + (−5,67) là ….. Bài tập trắc nghiệm Bài 29: Tính toán với số thập phân có đáp án | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 3: Thực hiện phép tính −5,5 + 90,67 ta được kết quả là:… Bài tập trắc nghiệm Bài 29: Tính toán với số thập phân có đáp án | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 4: Kết quả của phép trừ 0,008 − 3,9999 là :….. Bài tập trắc nghiệm Bài 29: Tính toán với số thập phân có đáp án | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 5: Cho biết một quả chuối nặng 100 g có chứa: Chất béo: 0,3 g; Kali: 0,42 g. Trong quả chuối đó, khối lượng kali nhiều hơn khối lượng chất béo là : ……

Câu 6: Tính một cách hợp lí: 89,45 + (−3,28) + 0,55 + (−6,72) ta được kết quả bằng A. 80 B. −80 C. 100 D. −100

Câu 7: Bạn Nam cao 1,57 m, bạn Linh cao 1,53 m, bạn Loan cao 1,49 m. Trong ba bạn đó, bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất? A. Bạn Nam cao nhất, bạn Loan thấp nhất B. Bạn Linh cao nhất, bạn Loan thấp nhất C. Bạn Nam cao nhất, bạn Linh thấp nhất D. Bạn Loan cao nhất, bạn Nam thấp nhất

Câu 8: Nam cao 1,57 m, bạn Linh cao 1,53 m, bạn Loan cao 1,49 m. Chiều cao của bạn cao nhất hơn bạn thấp nhất là bao nhiêu mét? A. 0,18m B. 0,08m C. 0,04m D. 0,14m

Câu 9: Bác Đồng của ba thanh gỗ: thanh thứ nhất dài 1,85 m, thanh thứ hai dài hơn thanh thứ nhất 10 cm. Độ dài thanh gỗ thứ ba ngắn hơn tổng độ dài hai thanh gỗ đầu tiên là 1,35 m. Thanh gỗ thứ ba mà bác Đồng đã cưa dài bao nhiêu mét? A. 1,95m B. 3,8m C. 2,48m D. 2,38m

Câu 10: Tính chu vi của hình tam giác sau: Bài tập trắc nghiệm Bài 29: Tính toán với số thập phân có đáp án | Kết nối tri thức (ảnh 1) A. 7,85(cm) B. 7,95(cm2) C. 7,55(cm2) D. 7,95(cm)

Câu 11: Thực hiện phép tính: (−4,5) + 3,6 + 4,5 + (−3,6) ta được kết quả là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 12: Thực hiện các phép tính sau: (−45,5).0,4 ta được kết quả là: A. 18,2 B. −18,2 C. −182 D. −1,82

Câu 13: Thực hiện các phép tính sau: −0,18.(−1,5) ta được kết quả là: A. −0,27 B. −2,7 C. 0,27 D. 2,7

Câu 14: Thực hiện các phép tính sau: 0,15.4,4 ta được kết quả là: A. 6,6 B. 0,66 C. 6,60 D. 0,066

Câu 15: Tính diện tích S của một hình tròn có bán kính R = 10cm theo công thức S = πR2 với π = 3,142 A. 31,4cm2 B. 314cm2 C. 64,8cm2 D. 314cm2

Trên đây là tóm tắt nội dung bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 7: Số thập phân từ bộ sách Kết nối tri thức. Để xem chi tiết và tìm hiểu thêm, mời các bạn xem từng bài ở trên!

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án từ sách Kết nối tri thức với cuộc sống khác:

  • Chương 6: Phân số
  • Chương 8: Những hình học cơ bản

Săn shopee siêu SALE

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3
1