Xem thêm

Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số lớp 9: Phương pháp giải chi tiết và ví dụ (Cực hay, có đáp án)

Huy Erick
A. Phương pháp giải Dạng 3.1: Giải và biện luận phương trình theo tham số m Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c (hoặc a, b', c). Bước 2: Giải phương trình...

A. Phương pháp giải

Dạng 3.1: Giải và biện luận phương trình theo tham số m

  • Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c (hoặc a, b', c).
  • Bước 2: Giải phương trình theo m:
    • Với giá trị của m mà a = 0, giải phương trình bậc nhất.
    • Với giá trị của m mà a ≠ 0, giải phương trình bậc hai: Tính Δ = b'2 - ac (hoặc Δ' = b2 - 4ac), xét các trường hợp của Δ chứa tham số và tìm nghiệm theo tham số.
  • Bước 3: Kết luận.

Biện luận phương trình:

  • Phương trình có nghiệm khi:
    • Với giá trị của m mà a = 0, phương trình bậc nhất có nghiệm.
    • Với giá trị của m mà a ≠ 0, phương trình bậc hai có nghiệm.
  • Phương trình có một nghiệm khi:
    • Với giá trị của m mà a = 0, phương trình bậc nhất có nghiệm.
    • Với giá trị của m mà a ≠ 0, phương trình bậc hai có nghiệm kép.
  • Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi: Giá trị của m mà a ≠ 0, phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt.

Dạng 3.2: Xác định dấu các nghiệm của phương trình

  • Bước 1: Xác định hệ số.
  • Bước 2: Tính Δ = b2 - 4ac (hoặc Δ' = b2 - 4ac) để kiểm tra phương trình có nghiệm hay không.
  • Bước 3: Trong trường hợp phương trình có nghiệm (Δ ≥ 0 hoặc Δ' ≥ 0), tính tổng S và tích P của hai nghiệm theo định lý Vi-ét để xét dấu các nghiệm của phương trình.
    • Phương trình có hai nghiệm cùng dấu: P > 0.
    • Phương trình có hai nghiệm dương: .
    • Phương trình có hai nghiệm âm: .
    • Phương trình có hai nghiệm trái dấu: P < 0. Chú ý: Phương trình có hai nghiệm trái dấu chỉ cần xét P < 0 hoặc a.c < 0.
  • Bước 4: Kết luận.

Dạng 3.3: Tìm m để phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước

Dạng 3.3.1: Tìm m để phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện về dấu hoặc thỏa mãn đẳng thức, bất đẳng thức liên hệ giữa các nghiệm

  • Bước 1: Tìm điều kiện a ≠ 0 (nếu cần) và điều kiện để phương trình có nghiệm.
  • Bước 2: Tính tổng S và tích P của hai nghiệm theo định lý Vi-ét.
  • Bước 3: Sử dụng hệ thức Vi-ét, kết hợp biến đổi đẳng thức, bất đẳng thức để tìm tham số.
  • Bước 4: Đối chiếu điều kiện và kết luận.

Dạng 3.3.2: Tìm tham số m để phương trình có một nghiệm là x0

  • Bước 1: Thay giá trị x0 vào phương trình để tìm tham số.
  • Bước 2: Thay giá trị của tham số vào phương trình hoặc hệ thức Vi-ét để tìm nghiệm còn lại.
  • Bước 3: Kết luận.

Dạng 3.3.3: Tìm giá trị của tham số để hai phương trình có ít nhất một nghiệm chung

  • Bước 1: Tìm điều kiện để các phương trình có nghiệm.
  • Bước 2: Tìm nghiệm chung và tìm tham số: Có thể giả sử x0 là nghiệm chung, lập hệ phương trình trình hai ẩn (x0 và tham số) và giải hệ phương trình.
  • Bước 3: So sánh với điều kiện và kết luận.

B. Các ví dụ điển hình

Ví dụ 1: Giải phương trình x2 - 2x + 1 - m2 = 0 với m là tham số, m ≠ 0. Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án Lời giải: Chọn A Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án

Ví dụ 2: Cho phương trình x2 + √7x + 1 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng? Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án Lời giải: Chọn B Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án

Ví dụ 3: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x2 - 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 sao cho x12.x22 ≤ 4 là:. Lời giải: Chọn B Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án

Ví dụ 4: Phương trình bậc hai mx2 + (2m + 1)x + 3 = 0 có một nghiệm là x = -1. Giá trị của m và nghiệm còn lại là: Lời giải: Chọn A Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án

Ví dụ 5: Cho hai phương trình bậc hai x2 + 2x + m = 0 (1) và x2 + mx + 2 = 0 (2) (với m là tham số). Tìm m để hai phương trình có ít nhất một nghiệm chung. Lời giải: Chọn B Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án

C. Bài tập vận dụng

Bài 1: Cho phương trình bậc hai (m - 1)x2 - 2mx + m + 2 = 0 (với m là tham số). Giải phương trình trong trường hợp m < 2. Lời giải: Chọn C Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án

Bài 2: Cho m là số nguyên để phương trình 2x2 - 4x + m - 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu. Giá trị của biểu thức là: Lời giải: Chọn B Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án

Bài 3: Phương trình 2x2 + (m - 1)x + 2m + 4 = 0 có một nghiệm bằng 5. Nghiệm còn lại của phương trình là: Lời giải: Chọn B Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án

Bài 4: Với giá trị nào của m thì hai phương trình x2 - mx + m + 1 = 0 (1) và x2 - (m - 2)x + m - 3 = 0 (2) có ít nhất một nghiệm chung ? Lời giải: Chọn C Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án

Bài 5: Giá trị nguyên dương của m để phương trình 2x2 - 4x + m = 0 có hai nghiệm dương phân biệt là: Lời giải: Chọn D Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án

Bài 6: Tìm giá trị của tham số m để phương trình 3x2 - 4x + m = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn 3x1 + 7x2 = 0. Lời giải: Chọn A Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án

Bài 7: Tìm m để phương trình x2 + (1 - 2m)x + 3m = 0 có hai nghiệm x1, x2 là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là 5. Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án Lời giải: Chọn B Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án

Bài 8: Cho phương trình (m - 1)x2 - 2mx + m - 4 = 0(m là tham số, m ≠ 0). Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Giá trị của biểu thức A = 3(x1 + x2) + 2x1x2 - 8 là: Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án Lời giải: Chọn A Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án

Bài 9: Cho phương trình bậc hai x2 - mx + m - 1 = 0 (với m là tham số). Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để đạt giá trị lớn nhất. Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án Lời giải: Chọn D Cách giải phương trình bậc hai chứa tham số cực hay, có đáp án

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án khác.

1