Giới thiệu
Trong bài học trước, bạn đã nắm được những kiến thức cơ bản về TOÁN TỬ QUAN HỆ, LOGIC, BITWISE, MISC và ĐỘ ƯU TIÊN TOÁN TỬ TRONG c+ + (Operators). Hôm nay, tôi muốn hướng dẫn bạn về phần Cơ bản về chuỗi ký tự trong C++ (String).
Nội dung
Để hiểu bài này tốt nhất, hãy chắc chắn rằng bạn đã nắm vững kiến thức cơ bản về các phần sau:
- NHẬP & XUẤT DỮ LIỆU TRONG C++ (Input and Output)
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các vấn đề sau:
- Tổng quan về chuỗi ký tự (std::string)
- Khai báo, khởi tạo và gán giá trị cho một chuỗi ký tự
- Xuất một chuỗi ký tự (string output)
- Nhập một chuỗi ký tự (string input)
- Một số thao tác cơ bản với chuỗi ký tự
Tổng quan về chuỗi ký tự (std::string)
Bạn đã được tiếp xúc với chuỗi ký tự (string) ngay từ bài học C++ đầu tiên qua chương trình kinh điển sau:
#include using namespace std; int main() { cout << "Hello, HowKteam.com!" << endl; return 0; }
Chuỗi ký tự là tập hợp các ký tự được đặt trong dấu ngoặc kép. Chúng được sử dụng để biểu diễn những thông báo, văn bản trong chương trình. Trong chương trình trên, "Hello, HowKteam.com!" chính là một chuỗi ký tự.
Trong C++, kiểu chuỗi ký tự không được xây dựng sẵn (không phải là "built-in string") mà được cài đặt trong một lớp của thư viện chuẩn STL (C++ Standard Template Library).
Khai báo, khởi tạo và gán giá trị một chuỗi ký tự
Để sử dụng chuỗi trong C++, bạn cần phải #include
thư viện string
thuộc namespace std
.
#include // ... std::string strMyName;
Bạn có thể sử dụng namespace std
để có thể sử dụng string một cách ngắn gọn hơn.
#include using namespace std; // ... string strMyName;
Tương tự như các biến thông thường, bạn có thể khởi tạo hoặc gán giá trị cho biến string theo nhiều cách:
/* Khai báo một chuỗi ký tự */ std::string strString; /* Khởi tạo một chuỗi theo nhiều cách */ string strString0(""); // Khởi tạo chuỗi rỗng string strString1("Kteam"); // Khởi tạo chuỗi "Kteam" string strString2{ "Free Education!" }; // Khởi tạo chuỗi "Free Education!" string strString3 = "HowKteam.com"; // Khởi tạo chuỗi "HowKteam.com" string strString4 = strString1; // Gán giá trị chuỗi strString1 cho strString4 /* Khởi tạo một chuỗi số */ string strNumber = "88"; // Khởi tạo chuỗi "88"
Chú ý: Khi khởi tạo giá trị là số cho một chuỗi, chuỗi đó không được coi là một số, và không có những thao tác như một biến số học (cộng, trừ, nhân, chia …). C++ không tự động chuyển một chuỗi số về giá trị số nguyên (integer) hoặc số chấm động (floating point).
Xuất một chuỗi ký tự (string output)
Trong bài học NHẬP & XUẤT DỮ LIỆU TRONG C++ (Input and Output), bạn đã biết cách xuất dữ liệu trong C++. Đối với chuỗi ký tự, thao tác xuất cũng tương tự.
#include #include using namespace std; int main() { /* Khởi tạo một chuỗi "HowKteam.com" cho biến strString */ string strString("HowKteam.com"); /* Xuất chuỗi "HowKteam.com" lên console */ cout << strString << endl; return 0; }
Outputs:
HowKteam.com
Nhập một chuỗi ký tự (string input)
Đối với các kiểu dữ liệu cơ bản, bạn sử dụng đối tượng std::cin
để đọc một thông tin từ thiết bị nhập chuẩn (mặc định là bàn phím), sau đó lưu thông tin đó vào một biến.
Hãy thử nhập một chuỗi ký tự với kiểu dữ liệu std::string
:
#include #include using namespace std; int main() { cout << "Enter your full name: "; string strName; cin >> strName; cout << "Enter your age: "; string strAge; cin >> strAge; cout << "Your name is " << strName << endl; cout << "Your age is " << strAge << endl; return 0; }
Outputs:
Hello, HowKteam.com!
Trong chương trình trên, khi nhập chuỗi "Hello HowKteam.com! Free Education!" và nhấn enter, chương trình đã bỏ qua lần nhập tiếp theo và xuất ra kết quả.
Chú ý: Toán tử >>
(extraction operator) được dùng chung với std::cin
chỉ cho phép đọc một dãy gồm các ký tự liền nhau (không có khoảng trắng), nên nó sẽ trả về các ký tự cho đến khi gặp khoảng trắng đầu tiên trong chuỗi vừa nhập.
Vì vậy, chương trình có 2 lần yêu cầu nhập chuỗi, nhưng khi bạn nhập một chuỗi có 3 khoảng trắng, nó chỉ cho phép bạn nhập vào 1 lần.
Nhập văn bản bằng std::getline()
Để đọc đầy đủ chuỗi có khoảng trắng từ đối tượng nhập của lớp iostream
(ví dụ cin
), bạn nên sử dụng hàm std::getline()
trong namespace std
Ví dụ:
#include #include using namespace std; int main() { cout << "Enter your full name: "; string strName; getline(cin, strName); cout << "Enter your age: "; string strAge; getline(cin, strAge); cout << "Your name is " << strName << endl; cout << "Your age is " << strAge << endl; return 0; }
Outputs:
Hello, HowKteam.com!
Ở chương trình trên, bạn đã nhập được chuỗi ký tự bao gồm cả khoảng trắng với hàm std::getline()
.
Kết hợp giữa std::cin và std::getline() có thể gây ra kết quả không mong muốn
Ví dụ:
#include #include using namespace std; int main() { cout << "Enter your age: "; int nAge; cin >> nAge; cout << "Enter your name: "; string strName; getline(cin, strName); cout << "Hello, " << strName << endl; cout << "Your age " << nAge << endl; return 0; }
Outputs:
Hello, HowKteam.com!
Khi bạn nhập một thông tin bất kỳ, mọi ký tự bạn gõ vào bàn phím (kể cả Enter n
) đều được đẩy vào bộ nhớ đệm trước khi được gán vào biến. Trong chương trình trên, bạn nhập số bằng std::cin
, chúng chỉ nhận số chứ không nhận được ký tự Enter ('n'
), và ký tự Enter vẫn còn trong bộ nhớ đệm. Đến khi nhập chuỗi, hàm std::getline()
nhận được ký tự Enter từ bộ nhớ đệm nên kết thúc nhập và chương trình vẫn chạy tiếp. Điều này khiến kết quả bị sai.
Bạn có thể xóa ký tự Enter n
sau khi sử dụng std::cin
bằng cách sử dụng phương thức cin.ignore()
.
Ví dụ:
#include #include using namespace std; int main() { cout << "Enter your age: "; int nAge; cin >> nAge; // Xóa khỏi bộ nhớ đệm 32767 ký tự, hoặc đến khi gặp ký tự 'n' cin.ignore(32767, 'n'); cout << "Enter your name: "; string strName; getline(cin, strName); cout << "Hello, " << strName << endl; cout << "Your age " << nAge << endl; return 0; }
Outputs:
Hello, HowKteam.com!
Nhập một văn bản bao gồm ký tự xuống dòng
Mặc định, hàm std::getline()
sử dụng ký tự n
khi nhấn phím Enter là ký tự báo hiệu kết thúc việc nhập chuỗi.
Nếu muốn nhập nhiều dòng văn bản vào một biến string, bạn có thể thay đổi nó.
Ví dụ:
#include #include using namespace std; int main() { cout << "Enter your text: "; string strText; getline(cin, strText, '_'); cout << "Your text: " << endl; cout << strText << endl; return 0; }
Outputs:
Hello, HowKteam.com!
Trong chương trình trên, bạn có thể nhập chuỗi ký tự cho đến khi chương trình nhận vào ký tự gạch dưới _
. Kết quả nhận được là một chuỗi ký tự gồm nhiều dòng.
Một số thao tác cơ bản với chuỗi ký tự
Nối chuỗi (Appending strings)
Bạn có thể sử dụng toán tử +
để nối hai chuỗi với nhau, hoặc toán tử +=
để nối thêm một chuỗi khác.
Ví dụ:
#include #include using namespace std; int main() { string a("69"); string b("96"); string c = a + b; // a and b will be appended, not added cout << c << endl; a += " string"; cout << a << endl; return 0; }
Outputs:
6996 69 string
Chú ý: Khi nối chuỗi, lưu ý là 2 chuỗi số được nối lại với nhau, không phải cộng 2 giá trị số.
Độ dài chuỗi ký tự (String length)
Lớp string định nghĩa cho chúng ta 2 phương thức để thực hiện việc lấy ra độ dài của chuỗi kí tự.
Ví dụ:
#include #include using namespace std; int main() { string myName("Hello HowKteam.com!"); cout << myName << " has " << myName.length() << " characters" << endl; cout << myName << " has " << myName.size() << " characters" << endl; return 0; }
Outputs:
Hello HowKteam.com! has 20 characters Hello HowKteam.com! has 20 characters
Kết luận
Qua bài học này, bạn đã nắm được Cơ bản về chuỗi ký tự trong C++ (std::string). Std::string là tương đối phức tạp, và còn nhiều tính năng khác mà bạn chưa cần phải biết đến tại thời điểm này. Bạn sẽ được hướng dẫn kỹ hơn trong những bài học tiếp theo.
Ở bài tiếp theo, bạn sẽ học về BIẾN CỤC BỘ & TẦM VỰC CỦA BIẾN TRONG C++ (Variable scope).
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Hãy để lại bình luận hoặc góp ý của mình để phát triển bài viết tốt hơn. Đừng quên "Luyện tập - Thử thách - Không ngại khó".
Thảo luận
Nếu bạn có bất kỳ khó khăn hoặc thắc mắc nào về khóa học, hãy đặt câu hỏi trong phần BÌNH LUẬN bên dưới hoặc trong mục HỎI & ĐÁP trên thư viện Howkteam.com để nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.