Hãy nhớ rằng, liên lạc với bạn bè và người thân ở nước ngoài không còn là vấn đề khi bạn nắm vững cách thức gọi điện thoại quốc tế từ Việt Nam và ngược lại. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn với các hướng dẫn đăng ký gói cước gọi quốc tế một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Gọi bằng điện thoại quốc tế bằng mạng viễn thông
Gọi từ nước ngoài về Việt Nam
Để thực hiện cuộc gọi điện thoại quốc tế từ nước ngoài về Việt Nam, bạn có thể chọn một trong ba cách sau đây:
1 - Gọi bằng điện thoại cố định:
- Cách 1: (00) + (Mã quốc gia) + (Mã vùng) + (Số điện thoại bạn muốn liên hệ)
- Cách 2: [+] + [Mã Quốc gia] + [Số điện thoại]
2 - Gọi bằng điện thoại di động:
- Cách 1: Quay số [+] - [84] - [số điện thoại di động]
- Cách 2: Quay số [00] - [84] - [số điện thoại di động]
3 - Sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế: Chuyển vùng quốc tế là dịch vụ cho phép bạn sử dụng số điện thoại đang dùng để liên lạc từ nước ngoài về Việt Nam mà không cần thay SIM mới. Khi sử dụng dịch vụ này, bạn sẽ được hưởng nhiều lợi ích như:
- Luôn giữ được liên lạc: Bạn có thể nghe, gọi, gửi và nhận tin nhắn, truy cập mạng mà không lo bị gián đoạn khi đang ở nước ngoài.
- Tiện lợi lấy OTP từ ngân hàng: Khi đăng ký chuyển vùng quốc tế, bạn vẫn nhận được mã số OTP để thực hiện các giao dịch ngân hàng một cách dễ dàng.
- Cách dùng đơn giản: Cách đăng ký và sử dụng các gói chuyển vùng quốc tế rất đơn giản.
- Kết nối mạng nhanh chóng: Dễ dàng kết nối nhà mạng của nhiều quốc gia nước ngoài một cách nhanh chóng.
- Chi phí minh bạch: Chi phí sử dụng các gói cước chuyển vùng quốc tế được minh bạch và rõ ràng. Nếu có thắc mắc về khoản phí đã dùng, bạn có thể liên hệ với nhà mạng để được giải đáp.
Dưới đây là bảng mã vùng mới nhất của Việt Nam để bạn dễ dàng gọi điện thoại quốc tế và liên lạc đến người thân khi đi nước ngoài:
STT | Tỉnh thành | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
---|---|---|---|
1 | An Giang | 76 | 296 |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 64 | 254 |
3 | Bình Dương | 650 | 274 |
4 | Bình Phước | 651 | 271 |
5 | Bình Thuận | 62 | 252 |
6 | Bình Định | 56 | 256 |
7 | Bạc Liêu | 781 | 291 |
8 | Bắc Kạn | 281 | 209 |
9 | Bắc Giang | 240 | 204 |
10 | Bắc Ninh | 241 | 222 |
11 | Bến Tre | 75 | 275 |
12 | Cao Bằng | 26 | 206 |
13 | Cà Mau | 780 | 290 |
14 | Cần Thơ | 710 | 292 |
15 | Đà Nẵng | 511 | 236 |
16 | Đắk Lắk | 500 | 262 |
17 | Đăk Nông | 501 | 261 |
18 | Điện Biên | 230 | 215 |
19 | Đồng Nai | 61 | 251 |
20 | Đồng Tháp | 67 | 277 |
21 | Gia Lai | 59 | 269 |
22 | Hà Nam | 351 | 226 |
23 | Hà Nội | 4 | 24 |
24 | Hà Tĩnh | 39 | 239 |
25 | Hưng Yên | 321 | 221 |
26 | Hải Dương | 320 | 220 |
27 | Hải Phòng | 31 | 225 |
28 | Hậu Giang | 711 | 293 |
29 | Hồ Chí Minh | 8 | 28 |
30 | Khánh Hòa | 58 | 258 |
31 | Kiên Giang | 77 | 297 |
32 | Kon Tum | 60 | 260 |
33 | Lai Châu | 231 | 213 |
34 | Long An | 72 | 272 |
35 | Lào Cai | 20 | 214 |
36 | Lâm Đồng | 63 | 263 |
37 | Lạng Sơn | 25 | 205 |
38 | Nam Định | 350 | 228 |
39 | Nghệ An | 38 | 238 |
40 | Ninh Bình | 30 | 229 |
41 | Ninh Thuận | 68 | 259 |
42 | Phú Yên | 57 | 257 |
43 | Quảng Bình | 52 | 232 |
44 | Quảng Nam | 510 | 235 |
45 | Quảng Ngãi | 55 | 255 |
46 | Quảng Ninh | 33 | 203 |
47 | Quảng Trị | 53 | 233 |
48 | Sóc Trăng | 79 | 299 |
49 | Sơn La | 22 | 212 |
50 | Thanh Hóa | 37 | 237 |
51 | Thái Bình | 36 | 227 |
52 | Thái Nguyên | 280 | 208 |
53 | Thừa Thiên Huế | 54 | 234 |
54 | Tiền Giang | 73 | 273 |
55 | Trà Vinh | 74 | 294 |
56 | Tuyên Quang | 27 | 207 |
57 | Tây Ninh | 66 | 276 |
58 | Vĩnh Long | 70 | 270 |
59 | Yên Bái | 29 | 216 |
60 | Vĩnh Phúc | 21 | 211 |
61 | Hà Giang | 219 | |
62 | Phú Thọ | 210 | |
63 | Hòa Bình | 210 |
Gọi từ Việt Nam sang nước ngoài
Trước khi thực hiện cuộc gọi điện thoại quốc tế từ Việt Nam sang nước ngoài, bạn cần biết mã vùng quốc gia mà bạn muốn gọi tới. Sau khi nắm được mã vùng quốc gia, bạn có thể đăng ký các gói cước gọi quốc tế để tiết kiệm phí gọi.
Nếu bạn chưa từng đăng ký dịch vụ gọi điện thoại quốc tế của Viettel, hãy soạn tin nhắn: QT ON gửi 133.
Tiếp theo, bạn có thể lựa chọn một gói cước gọi quốc tế với mức giá phù hợp và đăng ký bằng một trong các cách sau:
- Đăng ký qua cú pháp gửi tổng đài 133: Tên gói cước bạn lựa chọn gửi 133.
- Đăng ký trực tiếp qua tổng đài nhà mạng: Liên hệ qua tổng đài Viettel 18008198 hoặc 198.
- Đăng ký gọi quốc tế Viettel qua điểm giao dịch: Đến các điểm giao dịch Viettel trên toàn quốc để được nhân viên hỗ trợ tư vấn và đăng ký gói cước gọi quốc tế tiện lợi và nhanh chóng.
Dưới đây là bảng mã vùng quốc tế bạn có thể tham khảo:
STT | Nước/Vùng lãnh thổ | Mã nước | Mã vùng |
---|---|---|---|
1 | Afghanistan | 93 | Tất cả các mã |
2 | Algeria | 213 | 55, 56, 66, 69, 77, 79 |
3 | American Samoa | 1+684 | Tất cả các mã |
4 | American Virgin Isl. | 1+340 | Tất cả các mã |
5 | Angola | 244 | Tất cả các mã |
6 | Argentina | 54 | Tất cả các mã |
7 | Australia | 61 | 145, 147 |
8 | Bolivia | 591 | Tất cả các mã |
9 | Brazil | 55 | Tất cả các mã |
10 | Brunei | 673 | Tất cả các mã |
11 | Cambodia | 855 | Tất cả các mã |
12 | Canada | 1 | Tất cả các mã |
13 | Chile | 56 | Tất cả các mã |
14 | China | 86 | Tất cả các mã |
15 | Colombia | 57 | Tất cả các mã |
16 | Cuba | 53 | Tất cả các mã |
17 | France | 33 | Tất cả các mã |
18 | Germany | 49 | 115, 180 |
19 | Germany | 49 | Các mã còn lại |
20 | HongKong | 852 | Tất cả các mã |
21 | Hungary | 36 | Tất cả các mã |
22 | Iceland | 354 | Tất cả các mã |
23 | India | 91 | Tất cả các mã |
24 | Indonesia | 62 | 868 |
25 | Indonesia | 62 | Các mã còn lại |
26 | Iran | 98 | Tất cả các mã |
27 | Iraq | 964 | Tất cả các mã |
28 | Ireland | 353 | 82, 83, 89 |
29 | Ireland | 353 | Các mã còn lại |
30 | Israel | 972 | Tất cả các mã |
31 | Italy | 39 | Tất cả các mã |
32 | Japan | 81 | Tất cả các mã |
33 | Korea, DPR of | 850 | Tất cả các mã |
34 | Korea, Rep. of | 82 | Tất cả các mã |
35 | Laos | 856 | Tất cả các mã |
36 | Libya | 218 | Tất cả các mã |
37 | Macao | 853 | Tất cả các mã |
38 | Malaysia | 60 | Tất cả các mã |
39 | Mexico | 52 | Tất cả các mã |
40 | Mongolia | 976 | Tất cả các mã |
41 | Myanmar | 95 | Tất cả các mã |
42 | Nepal | 977 | Tất cả các mã |
43 | Netherlands | 31 | Tất cả các mã |
44 | New Zealand | 64 | Tất cả các mã |
45 | Nigeria | 234 | Tất cả các mã |
46 | Oman | 968 | 9 |
47 | Oman | 968 | Các mã còn lại |
48 | Pakistan | 92 | Tất cả các mã |
49 | Paraguay | 595 | Tất cả các mã |
50 | Peru | 51 | Tất cả các mã |
51 | Philippines | 63 | Tất cả các mã |
52 | Qatar | 974 | Tất cả các mã |
53 | Singapore | 65 | Tất cả các mã |
54 | South Africa | 27 | 1, 2, 3, 4, 5, 8 |
55 | South Africa | 27 | Các mã còn lại |
56 | South Sudan | 211 | Tất cả các mã |
57 | Spain | 34 | 51, 901, 902 |
58 | Spain | 34 | Các mã còn lại |
59 | Taiwan | 886 | Tất cả các mã |
60 | Thailand | 66 | Tất cả các mã |
Các thông tin về giá cước, vùng phủ và loại hình dịch vụ cung cấp có thể thay đổi theo thời điểm thực tế. Vui lòng tham khảo thông tin mới nhất tại website của Viettel hoặc liên hệ tổng đài CSKH trước khi sử dụng dịch vụ.
Các gói cước gọi quốc tế của Viettel:
Tên gói | Cú pháp | Lưu lượng | Phạm vi cung cấp | Giá cước | Thời gian sử dụng |
---|---|---|---|---|---|
IFT10 | Soạn: IFT10 gửi 133 | Miễn phí 10 phút gọi | Ấn Độ, Canada, Hàn Quốc, Hồng Kông, Malaysia, Mỹ, Singapore, Trung Quốc | 10.000 | 1 ngày |
IFT20 | Soạn: IFT20 gửi 133 | Miễn phí 8 phút gọi | Ả-rập-Xê-Út, Đài Loan, Indonesia, Na Uy, Nhật Bản, Úc, Pháp | 20.000 | 1 ngày |
QT199 | Soạn: QT199 gửi 133 | Miễn phí 250 phút gọi | Canada, Hàn Quốc, Hồng Kông, Mỹ, Singapore, Trung Quốc | 199.000 | 30 ngày |
QT1 | Soạn: QT1 gửi 133 | Miễn phí 20 phút gọi | Lào, Campuchia, Myanmar, Đông Timor, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, Brunei, Philippines, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ, Úc | 10.000 | 1 ngày |
QT30 | Soạn: QT30 gửi 133 | Miễn phí 200 phút gọi | Lào, Campuchia, Myanmar, Đông Timor, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, Brunei, Philippines, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ, Úc | 100.000 | 30 ngày |
TQ10K | Soạn: TQ10K gửi 133 | 20 phút | Trung Quốc | 10.000 |
Lưu ý: Thông tin về các gói cước, phạm vi cung cấp và giá cước có thể thay đổi. Hãy tham khảo thông tin mới nhất trên website của Viettel hoặc liên hệ tổng đài CSKH để biết chi tiết.
Gọi điện thoại quốc tế qua app
Bên cạnh các cách gọi điện thoại quốc tế truyền thống, bạn còn có thể sử dụng các ứng dụng để thực hiện cuộc gọi quốc tế qua internet. Dưới đây là danh sách ứng dụng bạn có thể tham khảo:
1 - Messenger: Messenger là ứng dụng gọi điện thoại và nhắn tin miễn phí, với nhiều ưu điểm như: gọi điện thoại và video call miễn phí, dễ sử dụng, cho phép gọi điện thoại cùng lúc với nhiều người, chia sẻ tệp tin và dữ liệu với người khác.
2 - Zalo: Zalo là ứng dụng cho phép bạn nhắn tin và gọi điện miễn phí trên điện thoại di động và máy tính. Ứng dụng này có giao diện đơn giản, cho phép gọi điện thoại và video call miễn phí, cũng như chuyển và chia sẻ tệp tin, hình ảnh, video và ghi âm với người dùng khác.
3 - WhatsApp: WhatsApp là ứng dụng gọi điện và nhắn tin miễn phí trên nền tảng di động và máy tính. Ứng dụng này được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới và được đánh giá cao về tính tiện ích và bảo mật thông tin cao, cũng như không hiển thị quảng cáo.
4 - TextNow: TextNow là ứng dụng gọi điện và nhắn tin miễn phí, bạn có thể nâng cấp tài khoản để sử dụng các tính năng tốt hơn với mức phí thấp nhất là 0,01 USD mỗi phút.
5 - Text Free: Text Free là ứng dụng cho phép bạn gọi điện miễn phí qua kết nối Wi-Fi. Bạn cũng có thể gọi điện thoại thông qua số điện thoại thông thường nhưng phải trả một khoản phí (1,99 USD cho 100 phút gọi).
Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ cách thức gọi điện thoại quốc tế từ Việt Nam và ngược lại. Đừng quên truy cập website của Viettel hoặc liên hệ tổng đài 198 (tại Việt Nam) và +84989198198 (tại nước ngoài) để biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ Chuyển vùng quốc tế của Viettel. Chúc bạn có những cuộc gọi quốc tế thuận lợi và không bị gián đoạn!