Xem thêm

Tính đạo hàm của hàm số lượng giác: Phương pháp giải chi tiết

Huy Erick
Đúng như tiêu đề, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác với phương pháp giải chi tiết. Bài viết này sẽ giúp các bạn học sinh ôn...

Đúng như tiêu đề, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác với phương pháp giải chi tiết. Bài viết này sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập và nắm vững cách làm bài tập Tính đạo hàm của hàm số lượng giác.

Tính đạo hàm của hàm số lượng giác

A. Phương pháp giải

Chúng ta áp dụng công thức tính đạo hàm của hàm số:

Cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác

Trong đó hàm số y = f(x) có đạo hàm tại các điểm mà hàm số xác định.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính đạo hàm của hàm số y = sin(2x + 8)?

A. 2cos(2x + 8) \ B. cos(2x + 8) \ C. -cos(2x + 8) \ D. -2cos(2x + 8)

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có:

y' = cos(2x + 8).(2x + 8)' = 2cos(2x + 8)

Vậy đáp án là A.

Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số: y = cos(x^2 + 7x - 9)?

A. -sin(x^2 + 7x - 9) \ B. -sin(x^2 + 7x - 9).(x^2 + 7x - 9) \ C. -(2x + 7).sin(x^2 + 7x - 9) \ D. sin(x^2 + 7x - 9).(2x + 7)

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có:

y' = -sin(x^2 + 7x - 9).(x^2 + 7x - 9)' = -sin(x^2 + 7x - 9).(2x + 7)

Vậy đáp án là C.

Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số: y = sin(8x) + cos(2x)

A. cos8x - sin2x \ B. 8cos8x - 2sin2x \ C. 8.cos8x + 2sin2x \ D. -cos8x + sin2x

Hướng dẫn giải:

Ta có: y' = (sin8x)' + (cos2x)' = 8cos8x - 2sin2x

Vậy đáp án là B.

Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số: y = 2sin(√(x^2 + 4x) - 1)

Hướng dẫn giải:

Cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác

Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số: y = tan(4x + 1) - cot(2x)

Hướng dẫn giải:

Cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác

Ví dụ 6: Tính đạo hàm của hàm số: y = tan(√(x^2 + 2x))

Hướng dẫn giải:

Cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác

Ví dụ 7: Tính đạo hàm của hàm số: y = sin(x^2 - 3x) - tan(x^2 - 1)

Hướng dẫn giải:

Cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác

Ví dụ 8: Tính đạo hàm của hàm số: y = sin^4(6x - 2)

A. 4sin^3(6x - 2) \ B. 4sin^3(6x - 2).cos(6x - 2) \ C. 24sin^3(6x - 2).cos(6x - 2) \ D. -24sin^3(6x - 2).cos(6x - 2)

Hướng dẫn giải:

Ta có: y' = 4sin^3(6x - 2).[sin(6x - 2)]' \ ⇔ y' = 4sin^3(6x - 2).cos(6x - 2).(6x - 2)' \ ⇔ y' = 24sin^3(6x - 2).cos(6x - 2)

Vậy đáp án là C.

Ví dụ 9: Tính đạo hàm của hàm số: y = xsin(x + 1)

A. sin(x + 1) + x.cos(x + 1) \ B. cos(x + 1) - x.sin(x + 1) \ C. -sin(x + 1) + x.cos(x + 1) \ D. sin(x + 1) - x.cos(x + 1)

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của một tích ta có:

y' = (x').sin(x + 1) + x.[sin(x + 1)]' \ ⇔ y' = 1.sin(x + 1) + x.cos(x + 1).(x + 1)' \ ⇔ y' = sin(x + 1) + x.cos(x + 1)

Vậy đáp án là A.

Ví dụ 10: Tính đạo hàm của hàm số: y = (1 + tanx)^4

Hướng dẫn giải:

Cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác

Ví dụ 11: Tính đạo hàm của hàm số: y = √(sin^4x)

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp, ta có:

Cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác

Ví dụ 12: Tính đạo hàm của hàm số: y = √(cos(x^3 - x^2 + 2))

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp, ta có:

Cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác

Ví dụ 13: Tính đạo hàm của hàm số: y = sin(tanx)

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp và đạo hàm của hàm số lượng giác, ta có:

Cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác

Ví dụ 14: Tính đạo hàm của hàm số: y = sin^2x.cosx

A. 2cos^2x - sin^2x.cosx \ B. -sinx.cos^2x + sin^3x \ C. 2sinx.cos^2x + sin^3x \ D. 2sinx.cos^2x - sin^3x

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số lượng giác và đạo hàm của một tích, ta có:

y' = (sin^2x)'.cosx + sin^2x.(cosx)' \ ⇔ y' = 2sinx.(sinx)'.cosx + sin^2x.(-sinx) \ ⇔ y' = 2sinx.cosx.cosx - sin^3x = 2sinx.cos^2x - sin^3x

Vậy đáp án là D.

Ví dụ 15: Tính đạo hàm của hàm số: y = x/cosx

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của một thương, ta có:

Cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác

Ví dụ 16: Tính đạo hàm của hàm số: y = (x^2 + 2x).cosx

A. (2x + 2).cosx + (x^2 + 2x).sinx \ B. (2x + 2).cosx - (x^2 + 2x) \ C. (2x + 2).cosx - (x^2 + 2x).sinx \ D. Đáp án khác

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của một tích, ta có:

y' = (x^2 + 2x)'.cosx + (x^2 + 2x).(cosx)' \ ⇔ y' = (2x + 2).cosx - (x^2 + 2x).sinx

Vậy đáp án là C.

Ví dụ 17: Tính đạo hàm của hàm số: y = (1 - cos2x)(2 - sin3x)

A. y' = -2sin2x.(2 - sin3x) + 3cos3x.(1 - cos2x) \ B. y' = 2sin2x.(2 - sin3x) - 3cos3x.(1 - cos2x) \ C. y' = 2sin2x.(2 - sin3x) + 3cos3x.(1 - cos2x) \ D. Đáp án khác

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của một tích, ta có:

y' = (1 - cos2x).(2 - sin3x)' + (1 - cos2x)'(2 - sin3x) \ ⇔ y' = -2sin2x.(2 - sin3x) + 3cos3x.(1 - cos2x)

Vậy đáp án là A.

Ví dụ 18: Tính đạo hàm của hàm số: y = √(cos3(2x + 2))

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp, ta có:

y' = (cos3(2x + 2))'.(2x + 2)' \ ⇔ y' = -3sin(2x + 2).2 \ ⇔ y' = -6sin(2x + 2)

Ví dụ 19: Tính đạo hàm của hàm số: y = sin(tanx) + x - 10

Hướng dẫn giải:

y' = (sin(tanx))' + (x - 10)' \ ⇔ y' = cos(tanx).(tanx)' + 1 \ ⇔ y' = cos(tanx).(1/cos^2x) + 1 \ ⇔ y' = cos(tanx)/cos^2x + 1

Ví dụ 20: Tính đạo hàm của hàm số: y = sin(x + 1)/(x - 2)

Hướng dẫn giải:

y' = ((sin(x + 1))/(x - 2))' \ ⇔ y' = ((sin(x + 1)).(x - 2)' - (x - 2).(sin(x + 1))')/(x - 2)^2 \ ⇔ y' = ((sin(x + 1)).1 - (x - 2).cos(x + 1))/(x - 2)^2

Ví dụ 21: Tính đạo hàm của hàm số sau:

y = (2x + cosx).(cos2x - sin3x)

A. (2 - sinx).(cos2x - sin3x) + (2x + cosx).(2sin2x - 3cos3x) \ B. (2 + sinx).(cos2x - sin3x) + (2x + cosx).(-2sin2x - 3cos3x) \ C. (2 - sinx).(cos2x - sin3x) + (2x + cosx).(-2sin2x - 3cos3x) \ D. Đáp án khác

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của một tích, ta có:

y' = (2x + cosx).(cos2x - sin3x)' + (2x + cosx)'(cos2x - sin3x) \ ⇔ y' = (2x + cosx).(2sin2x - 3cos3x) + (2).(cos2x - sin3x) \ ⇔ y' = (2 - sinx).(cos2x - sin3x) + (2x + cosx).(-2sin2x - 3cos3x)

Vậy đáp án là A.

Ví dụ 22: Tính đạo hàm của hàm số:

y = √(2x^3 + x^2 - 1).sinx

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của một tích, ta có:

y' = (√(2x^3 + x^2 - 1))'.sinx + √(2x^3 + x^2 - 1).(sinx)' \ ⇔ y' = (2x^3 + x^2 - 1)'.sinx + √(2x^3 + x^2 - 1).cosx \ ⇔ y' = (6x^2 + 2x).sinx + √(2x^3 + x^2 - 1).cosx

Ví dụ 23: Tính đạo hàm của hàm số:

y = (x + 1).cos^2x

A. (cos^2x - (x + 1).2sinx.cosx) \ B. (cos^2x - (x + 1).sin2x) \ C. (cos^2x - (x + 1).sin2x.cosx) \ D. Đáp án khác

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của một tích, ta có:

y' = (x + 1).cos^2x' + (x + 1)'cos^2x \ ⇔ y' = (x + 1).(-sinx).cosx + 1.cos^2x \ ⇔ y' = -x.sinx.cosx - (x + 1).sinx.cosx + cos^2x \ ⇔ y' = cos^2x - (x + 1).2sinx.cosx

Vậy đáp án là A.

Ví dụ 24: Tính đạo hàm của hàm số:

y = sin^2(√(x^2 + 1))

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp, ta có:

y' = (sin^2(√(x^2 + 1)))'.(√(x^2 + 1))' \ ⇔ y' = (sin^2(√(x^2 + 1))).(x^2 + 1)'/(√(x^2 + 1)) \ ⇔ y' = (sin^2(√(x^2 + 1))).(2x)/(√(x^2 + 1))

1