Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 1 không chỉ là tài liệu hữu ích cho các thầy cô giáo để ra bài tập cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện và củng cố kiến thức, mà còn là tài liệu giúp phụ huynh cùng con ôn tập môn Toán một cách hiệu quả. Với đa dạng dạng bài toán từ cơ bản đến nâng cao, bộ tài liệu này sẽ giúp các em tự tin và thành công trong môn Toán.
Tài liệu toán lớp 1
Trọn bộ bài tập toán lớp 1 gồm các dạng bài toán cơ bản như Toán cánh diều, Toán kết nối tri thức với cuộc sống, giải toán lớp 1, giải vở bài tập toán lớp 1, lý thuyết toán lớp 1, toán song ngữ lớp 1, toán lớp 1 nâng cao và trắc nghiệm toán lớp 1 online.
Bài tập cuối tuần lớp 1
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 cung cấp các bài tập toán tiếng Việt trong cuốn sách Toán Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo và Kết Nối Tri Thức. Đây là những bài tập giúp các em ôn tập và nắm vững kiến thức đã học trong tuần.
A. Các dạng toán lớp 1
Chuyên đề 1: So sánh
Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
1 … 23 … 13 ... 43 … 35 … 25 ... 25 … 42 … 31 ... 52 … 54 … 14 ... 44 … 35 … 52 ... 33 .... 51 .... 43 .... 1
Bài 2: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
3 .... 25 ... 62 ... 07 .... 40 .... 18 ... 58 .... 88 ... 77 .... 90 .... 29 ... 96 .... 86 .... 52 .... 69 .... 59 .... 89 .... 97 .... 77 .... 1010 .... 810 ... 6
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3 < … < 5
6 < ...... < 8
6 > … > 4
10 > … > 8
8 > … > 6
5 < … < 7
4 < ..... < 6
1 < … < 3
3 > … > 1
0 < ..... < 2
9 > … > 7
8 < … < 10
6 > ..... > 4
2 < … < 4
5 > … > 3
Bài 4. Số?
7 < .......... > 8
11 > .....6
Bài 5: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
10 ….1213 … 83 ... 1613 … 167 … 1215 ... 215 … 192 … 131 ... 1512 … 159 … 1114 ... 1414 … 1315 … 512 ... 318 .... 1511 .... 43 .... 11
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
13 < … < 15
16 < ...... < 18
16 > … > 14
20 > … > 18
18 > … > 16
15 < … < 17
14 < ..... < 16
11 < … < 13
13 > … > 11
10 < ..... < 12
19 > … > 17
18 < … < 15
16 > ..... > 14
12 < … < 14
15 > … > 13
Bài 7: >, <, =
16......18
19...........18
14 ..........17
20...............10
16..........15
20......15
13..............15
10.............6
15...............18
14..........13
11...........14
8.............10
5.............15
13................14
12...........12
12............10
9 .............12
18..........12
7................11
0 .............10
Bài 8. Số?
17 < .......... > 18
11 > .....14
16 < .....8
19 > .....15
17 > .....19
15 > .....18
Bài 9. < , > , = ?
3 + 1 .... 4
4 ..... 2 + 1
1 + 3 ..... 2
4 + 1 ..... 1 + 4
6 + 0 ..... 4
1 + 2 ..... 2 + 2
1 + 2 ..... 2
5 ..... 1 + 3
6 + 2 ..... 9
Bài 10. > , =, < ?
10 - 2 .... 8 + 1
8 + 2 .... 8 - 2
6 + 3 .... 9 - 0
10 + 0 .... 8 + 2
7 + 3 .... 5 + 3
10 - 5 .... 10 - 3
Bài 11. > , < , = ?
Bài 12. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.
Bài 13: Dấu <, =, >
10 … 10 + 3
11 + 2…. 2 + 11
9 … 10 + 9
10 … 10 + 0
17 - 4 … 14 - 3
18 - 4 … 12
15 … 15 - 1
17 + 1… 17 + 2
12+ 5 … 16
16 … 19 - 3
15 - 4 … 10 + 1
19 - 3 … 11
Chuyên đề 2: Viết dãy số, Sắp xếp các số:
Bài 1. Số?
1
5
9
8
2
10
12
5
19
20
18
12
Bài 2. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0
-
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0, 2, 4, 5, 8, 9
-
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 4, 2, 0
Bài 3: Tính:
4 + 2 = 6 10 - 6 = 4 3 + 4 = 7 14 + 4 = 18 8 - 5 = 3 19 + 0 = 19 2 + 8 = 10 18 - 5 = 13 3 + 6 = 9 17 - 6 = 11 10 - 7 = 3 12 + 7 = 19
Bài 4: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho
-
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 6, 9, 19, 20
-
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 20, 19, 9, 6, 1
Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được kết quả bằng 3?
Số cần tìm là: 2
Vì: 2 + 2 - 1 = 3
Bài 6. Điền số
.... = 17 + 3
18 = 13 + ....
19 = .... + 2
10 = .... + 4
10 - ... = 2
... + 2 = 2 + 8
Bài 7: Đặt tính rồi tính.
9 - 6
.......
.......
.......
10 + 0
.......
.......
.......
8 - 5
.......
.......
.......
6 + 4 10 - 2
.........
..........
..........
5 + 5
.........
.........
.........
5 + 4
.........
.........
.........
10 - 9
.........
.........
.........
7 + 3 9 - 3
......... .....
......... .....
.......... .....
Bài 8. Đặt tính rồi tính.
17 + 2
.........
.........
.........
10 + 6
.........
.........
.........
18 + 1
.........
.........
.........
16 + 3 12 + 4
......... .....
......... .....
.......... .....
12 + 5
.........
.........
.........
14 + 4
.........
.........
.........
13 + 5
.........
.........
.........
13 + 3 16 + 3
.......... .....
........... .....
........... .....
Chuyên đề 3: Tìm số lớn nhất, bé nhất
Bài 1.
Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15
Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
Bài 2
Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19
Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12
Khoanh tròn vào số lớn nhất: 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12
Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
Chuyên đề 4: Các phép tính
Bài 1. Tính.
3 - 1 = 2
0 + 5 = 5
1 + 1 + 3 = 5
2 + 3 = 5
3 - 2 = 1
2 + 2 + 1 = 5
1 + 4 = 5
4 + 0 = 4
3 + 1 + 0 = 4
Bài 2. Tính:
3 + 3 - 2 = 4
6 - 1 + 0 = 5
5 - 2 + 3 = 6
2 + 4 - 1 = 5
5 - 0 + 1 = 6
5 + 0 - 4 = 1
4 + 3 - 5 = 2
2 + 6 - 3 = 5
7 - 2 + 3 = 8
6 - 4 + 2 = 4
8 - 6 + 3 = 5
4 + 2 + 3 = 9
3 + 2 + 4 = 9
9 - 4 + 5 = 10
10 - 8 + 6 = 8
5 + 5 - 3 = 7
9 + 1 - 7 = 3
10 - 6 + 4 = 8
Bài 3. Số?
5 - 3 = 2
6 - 3 = 3
3 - 1 = 2
6 - 2 = 4
.... - 2 = 4 - 1
4 + 2 = 6
Bài 4. Số?
..... + 5 = 8
7 - 3 = 4
7 - .... = 6
.... + 1 = 8
6 + .... = 7
2 + ..... = 7
Bài 5: Số?
18 = ... + 3
19 = 17 + ....
17 = 14 + ....
15 = .... + 13
19 = ... + 15
16 = 11 + ....
Bài 6. Điền số?
.... = 17 + 3
18 = 13 + ....
19 = .... + 2
10 = .... + 4
10 - ... = 2
... + 2 = 2 + 8
Bài 7: Tổng hợp phiếu bài tập lớp 1
1. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 1
Bài 1: Viết tất cả các số:
a, Từ 1 đến 10:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
b, Từ 10 đến 20:
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
c, Từ 20 đến 30:
20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30
Bài 2: Chọn đáp án đúng:
1, Số lớn nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 17
2, Số bé nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 17
3, Số liền trước của số 16 là số nào?
A. 14
B. 15
C. 17
D. 18
4, Số liền sau của số 10 là số nào?
A. 8
B. 9
C. 11
D. 12
5, Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì? (Chọn phép tính đúng nhất)
A. 2 + 3 = 5 (cái bút chì)
B. 3 - 2 = 1 (cái bút chì)
C. 2 + 2 = 4 (cái bút chì).
2. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 2
Bài 1: Viết các số:
Mười ba: 13
Mười tám: 18
Mười một: 11
Chín: 9
Mười bảy: 17
Mười bốn: 14
Mười lăm: 15
Hai mươi: 20
Tám: 8
Sáu: 6
Mười chín: 19
Mười hai: 12
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a, Số 15 gồm .... chục và .... đơn vị.
Số 20 gồm .... chục và .... đơn vị.
Số 17 gồm .... chục và .... đơn vị.
Số 9 gồm .... chục và .... đơn vị.
b, Số ... gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số ... gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số ... gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số ... gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Bài 3: Tính:
4 + 2 = 6
10 - 6 = 4
3 + 4 = 7
14 + 4 = 18
8 - 5 = 3
19 + 0 = 19
2 + 8 = 10
18 - 5 = 13
3 + 6 = 9
17 - 6 = 11
10 - 7 = 3
12 + 7 = 19
Bài 4: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 6, 9, 19, 20
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 20, 19, 9, 6, 1
Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được kết quả bằng 3?
Số cần tìm là: 2
Vì: 2 + 2 - 1 = 3
Bài 6. Điền số.
... = 17 + 3
18 = 13 + ...
19 = ... + 2
10 = ... + 4
10 - ... = 2
... + 2 = 2 + 8
Bài 7. Đặt tính rồi tính.
9 - 6
.......
.......
.......
10 + 0
.......
.......
.......
8 - 5
.......
.......
.......
6 + 4 10 - 2
.........
..........
..........
5 + 5
.........
.........
.........
5 + 4
.........
.........
.........
10 - 9
.........
.........
.........
7 + 3 9 - 3
......... .....
......... .....
.......... .....
3. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán - Số 3
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1, Một con gà có mấy cái chân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2, Số liền trước của số 18 là số nào?
A. 17
B. 16
C. 19
D. 20
3, Hình vẽ bên có mấy điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4, Nam có 17 quyển vở, Nam cho em 2 quyển. Hỏi Nam còn lại mấy quyển vở?
A. 12 quyển
B. 15 quyển
C. 13 quyển
D. 16 quyển
5, Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là số nào?
A. 20
B. 12
C. 14
D. 18
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
12 - 1 17 - 3 15 + 2 11 + 4 19 - 3
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
12 < 3 + 3
5 > 3 + 2
6 > 4 + 1
7 > 1 + 5
6 + 1 > 3 + 5
2 + 3 < 4 + 2
Bài 4: Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
Số lớn nhất là 12
Số bé nhất là 1
Bài 5: Cho các số 82, 14, 69, 0.
a) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
Số lớn nhất là 82
Số bé nhất là 0
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
82, 69, 14, 0
Bài 6: Có 10 cây hoa. Trồng thêm 4 cây. Có tất cả bao nhiêu cây hoa?
Có tất cả số cây hoa là:
10 + 4 = 14 cây hoa
Bài 7: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng - ti - mét?
Phép tính: 87 - 25 = 62
Trả lời: Đoạn dây còn lại dài 62 xăng - ti - mét.