Xem thêm

180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2: Giúp học sinh rèn luyện kiến thức toán học

Huy Erick
Ảnh minh họa Chào mừng các bạn đến với bài viết này! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá về tài liệu "180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2". Tài liệu...

Một số bài toán về số và chữ số Ảnh minh họa

Chào mừng các bạn đến với bài viết này! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá về tài liệu "180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2". Tài liệu này sẽ giúp các bạn học sinh lớp 2 ôn tập và rèn luyện kiến thức toán học trong thời gian nghỉ ở nhà.

Một số bài toán về số và chữ số

Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu và giải quyết một số bài toán về số và chữ số. Bài toán đầu tiên là "Nối (theo mẫu)".

Bài 1: Nối (theo mẫu)

Một số bài toán về số và chữ số

Bài 2: Phân tích số thành các chục và đơn vị (theo mẫu)

Một số bài toán về số và chữ số

Bài 3: Viết các số: 236; 880; 408 thành các tổng của các trăm, các chục và các đơn vị:

  • Số 236: 200 + 30 + 6
  • Số 880: 800 + 80 + 0
  • Số 408: 400 + 0 + 8

Bài 4: Viết các số gồm:

  • a) 6 chục và 7 đơn vị: 67
  • b) 4 trăm 8 chục và 0 đơn vị: 480

Bài 5: Viết tất cả các số có hai chữ số mà:

  • a) Chữ số hàng đơn vị là 8: 18, 28, 38, 48, 58, 68, 78, 88, 98
  • b) Chữ số hàng chục là 8: 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89
  • c) Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99

Bài 6: Viết số thích hợp theo đường mũi tên

Bài 7: a) Lấy các chữ số 4, 8 làm chữ số hàng chục, các chữ số 3, 5, 7 làm chữ số hàng đơn vị, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số? Hãy viết tất cả các số có hai chữ số đó: 43, 45, 47, 53, 55, 57, 63, 65, 67, 73, 75, 77, 83, 85, 87

b) Cũng hỏi như câu a) với số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 2: 243, 245, 247, 253, 255, 257, 263, 265, 267, 273, 275, 277, 283, 285, 287

Bài 8: Từ ba chữ số 2, 4, 6 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số: 22, 24, 26, 42, 44, 46, 62, 64, 66

Có bao nhiêu số như vậy? Tổng cộng có 9 số.

Bài 9: Từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau: 10, 12, 13, 20, 21, 23, 30, 31, 32

Bài 10: Từ ba chữ số 3, 5, 7 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau: 357, 375, 537, 573, 735, 753

Bài 11: a) Có bao nhiêu số có một chữ số: Có 9 số.

b) Có bao nhiêu số có hai chữ số : Có 90 số.

c) Từ 26 đến 167 có bao nhiêu số có hai chữ số? Có 120 số.

d) Có bao nhiêu số có ba chữ số? Có 900 số.

Bài 12: Cho số 45, số đó thay đổi như thế nào nếu: a) Xoá bỏ chữ số 5: 4 b) Xoá bỏ chữ số 4: 5

Bài 13: Cho số a có hai chữ số: a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi 20 đơn vị. b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 2 thì số a tăng thêm 20 đơn vị. c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a thay đổi lớn hơn 10 đơn vị.

Bài 14: Cho số 406: a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi 2 (hay thêm 2) thì số đó giảm đi (hay tăng thêm) 200 đơn vị. b) Số đó thay đổi như thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 6 cho nhau? Số đó không thay đổi.

Bài 15: a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau 5 đơn vị. b) Hai số có hai chữ số có chung chữ số hàng đơn vị mà có chữ số hàng chục hơn, kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau 5 đơn vị.

Bài 16: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái sang phải hay từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không đổi.

Bài 17: Cô giáo viết một số có hai chữ số vào một miếng bìa rồi đưa cho Huy đọc số đó. Bạn Huy đọc “sáu mươi tám”, sau đó Huy đưa miếng bìa cho Hiếu. Bạn Hiếu lại đọc “Tám mươi chín”. Cô khen cả hai bạn đều đọc đúng. Em có thể giải thích tại sao như vậy không? Có thể tìm được những số có hai chữ số nào có cùng “đặc điểm” như vậy?

Bài 18: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó:

  • a) Bằng 5: 14, 23, 32, 41, 50
  • b) Bằng 18: 99
  • c) Bằng 1: 10

Bài 19: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu các chữ số của nó:

  • a) Bằng 5: 41, 50
  • b) Bằng 9: 90
  • c) Bằng 0: 0, 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99

Bài 20: Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5, hiệu hai chữ số cũng bằng 5: 50

Bài 21: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó thì được một số có hai chữ số: 7

Bài 22: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi bớt số đó 2 chục thì được một số có một chữ số: 52

Bài 23: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó thì được một số nhỏ hơn 13: 11

Bài 24: Tìm số có một chữ số ta cho khi thêm 1 chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18: 9

Bài 25: Em hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số của nó là:

  • a) Bằng 3: 102, 111, 120, 201, 210, 300
  • b) Bằng 2; 020, 101, 110, 200
  • c) Bằng 1: 100, 010
1