Tài liệu trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 Bài 16: Truyền tải điện năng - Máy biến áp là một nguồn tài liệu hữu ích dành cho các bạn học sinh và giáo viên. Bộ câu hỏi trắc nghiệm này bao gồm 28 câu hỏi chi tiết và chọn lọc, giúp bạn ôn luyện kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Vật Lí 12.
Giới thiệu về tài liệu
- Số trang: 20 trang
- Số câu hỏi trắc nghiệm: 28 câu
- Lời giải & đáp án: có
Để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Truyền tải điện năng - Máy biến áp có đáp án - Vật Lí 12, bạn có thể tải xuống tại đây.
Câu hỏi trắc nghiệm mẫu
Bài 1: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng 10. Mắc một bóng đèn sợi đốt loại 24 V - 24 W vào hai đầu cuộn thứ cấp thì đèn sáng bình thường. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng:
A. 0,2 A B. 0,5 A C. 0,1 A D. 2 A
Bài 2: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220 V xuống U2 = 90 V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 2 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 110 V. Số vòng dây bị quấn ngược là:
A. 20 vòng B. 15 vòng C. 30 vòng D. 10 vòng
Bài 3: Một máy tăng áp có tỉ số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Tần số dòng điện hai đầu cuộn thứ cấp bằng:
A. 50 Hz B. 25 Hz C. 100 Hz D. 50√2 Hz
Bài 4: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng:
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Bài 5: Trong truyền tải điện năng đi xa bằng máy biến áp. Biết cường độ dòng điện luôn cùng pha so với điện áp hai đầu nơi truyền đi. Nếu điện áp ở nơi phát tăng 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm:
A. 200 lần B. 40 lần C. 400 lần D. 20 lần
Đây chỉ là một số câu hỏi mẫu trong tài liệu. Để xem toàn bộ các câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết, hãy tải xuống tài liệu đầy đủ.