Xem thêm

50 Bài tập về Các số có sáu chữ số (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 4

Huy Erick
Kiến thức cần nhớ Trong môn Toán lớp 4, chúng ta cần nắm vững các kiến thức về các số có sáu chữ số. Đây là những kiến thức cơ bản liên quan đến đơn...

Kiến thức cần nhớ

Trong môn Toán lớp 4, chúng ta cần nắm vững các kiến thức về các số có sáu chữ số. Đây là những kiến thức cơ bản liên quan đến đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn và trăm nghìn.

Don vi - Chuc - Tram

Nghin - Chuc nghin - Tram nghin

Bài tập tự luyện có đáp án

Bài tập tự luyện số 1

Bài 1. Cho số 123045 a) Chữ số 2 thuộc hàng nào, lớp nào? b) Chữ số 0 thuộc hàng nào, lớp nào?

Bài giải a) Chữ số 2 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn. b) Chữ số 0 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.

Bài 2. Cho số 135790 a) Viết giá trị của chữ số 3 của số đã cho. b) Viết giá trị của chữ số 7 của số đó.

Bài giải Giá trị của chữ số 3 là 30,000 Giá trị của chữ số 7 là 700

Bài 3. Cho số 247395 a) Lớp đơn vị gồm các chữ số nào? b) Lớp nghìn gồm các chữ số nào?

Bài giải a) Lớp đơn vị gồm các chữ số: 3, 9, 5 b) Lớp nghìn gồm các chữ số: 2, 4, 7

Bài 4. Cho các số 34052, 34205, 34502, 34520, 34025. Tìm số lớn nhất và số bé nhất.

Bài giải Số lớn nhất là: 34520 Số bé nhất là: 34025

Bài 5. Viết số bé nhất có 6 chữ số, trong đó lớp đơn vị có một chữ số 3, lớp nghìn có hai chữ số 2.

Bài giải Số bé nhất có 6 chữ số, trong đó lớp đơn vị có một chữ số 3, lớp nghìn có hai chữ số 2 là: 122003

Bài tập tự luyện số 2

Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

huong-dan-giai-vo-bai-tap-toan-lop-4-cac-so-co-6-chu-so-bai-1

Viết số: .... Đọc số: ...

Bài giải Viết số: 312222 Đọc số: ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai

Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:

Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 152 734 2 4 3 7 5 3 tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba

Bài giải Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 152 734 1 5 2 7 3 4 một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư 243 753 2 4 3 7 5 3 hai trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm năm mươi ba 832 753 8 3 2 7 5 3 tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba

Bài 3. Nối (theo mẫu):

huong-dan-giai-vo-bai-tap-toan-lop-4-cac-so-co-6-chu-so-bai-3-hinh-1

Bài giải

huong-dan-giai-vo-bai-tap-toan-lop-4-cac-so-co-6-chu-so-bai-3-hinh-2

Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Số “tám nghìn tám trăm linh hai” viết là:… b) Số “hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy” viết là: … c) Số “chín trăm linh năm nghìn ba trăm lính tám” viết là: … d) Số “một trăm nghìn không trăm mười một” viết là: …

Bài giải a) Số “tám nghìn tám trăm linh hai” viết là: 8802 b) Số “hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy” viết là: 200 417 c) Số “chín trăm linh năm nghìn ba trăm lính tám” viết là: 905 308 d) Số “một trăm nghìn không trăm mười một” viết là: 100 011

Bài tập tự luyện số 3

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 68754 đọc là: A. Sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi tư B. Sáu tám nghìn bảy trăm năm mươi tư C. Sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm tư D. Sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi

Câu 2: Số 968108 đọc là: A. Chín trăm sáu mươi tám chục nghìn một trăm linh tám. B. Chín trăm sáu tám nghìn một trăm linh tám C. Chín trăm sáu mươi tám nghìn một trăm linh tám D. Chín trăm sáu mươi tám nghìn một trăm không tám

Câu 3: Số ba trăm mười nghìn hai trăm ba mươi mốt viết là A. 301321. B. 310231. C. 310213. D. 301123.

Câu 4: Số hai mươi tư nghìn ba trăm linh lăm viết là A. 24530. B. 24503. C. 24350. D. 24305.

Câu 5: Từ các số: 3, 8, 5, 4, 7, 6 ta viết được bao nhiêu số đều có 6 chữ số giống nhau? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 6: Chữ số 9 trong số 320896 nằm ở hàng: A. Trăm nghìn B. Chục nghìn C. Trăm D. Chục

Câu 7: Số tròn chục liền sau số 638763 đọc là: A. Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi ba B. Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm sáu ba C. Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm bảy mươi D. Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi

Câu 8: Số chẵn liền sau số 321136 đọc là: A. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi sáu B. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi tám C. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba sáu D. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba tám

II. Tự luận

Bài 1: Viết giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: Số: 68215 392587 765942 Giá trị chữ số 2: ..... ..... .....

Bài giải Số: 68215 392587 765942 Giá trị chữ số 2: 200 2000 2

Bài 2: Tìm giá trị của chữ số 1 và chữ số 3 trong các số sau: 623681, 268134.

Bài 3: Viết các số sau:

  • Số chín trăm nghìn ba trăm sáu mươi.
  • Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười.
  • Số ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm linh một.

Bài 4: Viết số thành tổng theo mẫu: 478903=400 000+70 000+8000+900+3 a) 484100 = ............................... b) 309310 = ...............................

Bài 5: Bạn An nói: "Số 780364 gồm 78 chục nghìn, 3 trăm, 64 đơn vị" Bạn Hoà bảo: "Số 780364 gồm 780 nghìn, 3 trăm, 6 chục, 4 đơn vị" Bình nói: "Số 780364 gồm 7803 trăm, 64 chục" Theo em bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai?

Bài 6: Viết các chữ số vào ô trống: Đọc Viết Ba trăm nghìn bốn trăm năm mươi sáu ........................ Bảy trăm nghìn không trăm linh lăm ........................ Một trăm mười nghìn hai trăm mười ........................ Ba trăm mười tám nghìn hai trăm ........................

Bài 7: a) Khi viết thêm chữ số 5 vào bên trái số có bốn chữ số thì được số mới hơn số đó bao nhiêu đơn vị? b) Khi viết thêm chữ số 6 vào bên trái số có năm chữ số thì được số mới hơn số đó bao nhiêu đơn vị?

Bài 8: Viết các số tròn nghìn có sáu chữ số và bé hơn 110000.

Bài 9: Tìm các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số trong mỗi số đều bằng 53. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 10: a) Viết số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau. b) Viết số bé nhất có sáu chữ số khác nhau.

Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết

I. Trắc nghiệm

  1. A
  2. C
  3. B
  4. D
  5. C
  6. D
  7. C
  8. B

Câu 1: Số 68754 đọc là: Sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi tư Chọn A.

Câu 2: Số 968108 đọc là: Chín trăm sáu mươi tám nghìn một trăm linh tám Chọn C.

Câu 3: Số ba trăm mười nghìn hai trăm ba mươi mốt gồm: 3 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 2 trăm, 3 chục, 1 đơn vị nên được viết là: 310231 Chọn B.

Câu 4: Số hai mươi tư nghìn ba trăm linh lăm gồm: 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị Nên được viết là: 24305 Chọn D.

Câu 5: Từ các số: 3, 8, 5, 4, 7, 6 ta viết được các số đều có 6 chữ số giống nhau là: 333333, 888888, 555555, 444444, 777777, 666666. Vậy số cần điền là 6. Chọn C.

Câu 6: Số 320896 gồm: 3 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 8 trăm, 9 chục, 6 đơn vị. Nên chữ số 9 trong số đã cho nằm ở hàng chục. Chọn D.

Câu 7: Số tròn chục liền sau số 638763 là 638770. Số 638770 đọc là: Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm bảy mươi Chọn C.

Câu 8: Số chẵn liền sau số 321136 là 321138 Số 321138 đọc là: Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi tám. Chọn B.

II. Tự luận

Bài 1: Viết giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: Số: 68215 392587 765942 Giá trị chữ số 2: 200 2000 2

Bài 2: Tìm giá trị của chữ số 1 và chữ số 3 trong các số sau: 623681, 268134.

Bài 3: Viết các số sau:

  • Số chín trăm nghìn ba trăm sáu mươi: 900360
  • Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười: 388010
  • Số ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm linh một: 371601

Bài 4: Viết số thành tổng theo mẫu: 478903=400 000+70 000+8000+900+3 a) 484100 = 400000 + 80 000 + 4000 + 100 b) 309310 = 300000 + 9000 + 300 + 10

Bài 5: Bạn An nói: "Số 780364 gồm 78 chục nghìn, 3 trăm, 64 đơn vị" Bạn Hoà bảo: "Số 780364 gồm 780 nghìn, 3 trăm, 6 chục, 4 đơn vị" Bình nói: "Số 780364 gồm 7803 trăm, 64 chục" Theo em bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai?

Bài 6: Viết các chữ số vào ô trống: Đọc Viết Ba trăm nghìn bốn trăm năm mươi sáu 300456 Bảy trăm nghìn không trăm linh lăm 700005 Một trăm mười nghìn hai trăm mười 110210 Ba trăm mười tám nghìn hai trăm 318200

Bài 7: a) Khi viết thêm chữ số 5 vào bên trái số có bốn chữ số thì được số mới hơn số đó 50000 đơn vị. b) Khi viết thêm chữ số 6 vào bên trái số có năm chữ số thì được số mới hơn số đó 600000 đơn vị.

Bài 8: Viết các số tròn nghìn có sáu chữ số và bé hơn 110000: 100000 101000 102000 103000 104000 105000 106000 107000 108000 109000

Bài 9: Tìm các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số trong mỗi số đều bằng 53. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn: 899999 989999 998999 999899 999989 999998

Bài 10: a) Viết số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau: 987654 b) Viết số bé nhất có sáu chữ số khác nhau: 102345

1