Tiếng Anh không chỉ là một ngôn ngữ quan trọng trong cuộc sống hàng ngày, mà còn trở thành một yếu tố thiết yếu trong cuộc sống của tất cả mọi người. Nhưng nếu bạn chưa có ý định học tiếng Anh nghiêm túc mà vẫn phải "đối mặt" với việc giao tiếp bằng tiếng Anh, thì sao?
Ví dụ như khi bạn đã lên kế hoạch đi du lịch nước ngoài, bị hỏi bằng tiếng Anh bất ngờ trên đường hoặc tại trường học hay buổi đào tạo sơ bộ cho gia đình để biết "kiến thức tiếng Anh" cơ bản để không bị lạc giữa trời Tây. Với bộ sách "200 Câu hỏi và Trả lời tiếng Anh giao tiếp cơ bản hàng ngày", bạn sẽ tự tin nói chuyện với người nước ngoài và khám phá thế giới.
Thông thạo 200 Câu hỏi và Trả lời tiếng Anh giao tiếp cơ bản hằng ngày
2. Trọn bộ 200 câu hỏi và trả lời tiếng Anh giao tiếp cơ bản cực hữu dụng
♦ Câu hỏi: What’s your name?
Trả lời:
- Tên tôi là Sophia.
- Tôi tên là Liam.
♦ Câu hỏi: Where are you from?
Trả lời:
- Tôi đến từ Pháp.
- Tôi đến từ Anh.
♦ Câu hỏi: Where do you live?
Trả lời: Tôi sống ở Paris.
♦ Câu hỏi: How old are you?
Trả lời:
- Tôi 26 tuổi.
- Tôi 28 tuổi.
♦ Câu hỏi: When is your birthday?
Trả lời: Sinh nhật của tôi là vào ngày 1 tháng 1.
♦ Câu hỏi: What is your phone number?
Trả lời: Số điện thoại của tôi là 61709832145.
♦ Câu hỏi: What’s your email address?
Trả lời: Địa chỉ email của tôi là [email protected].
♦ Câu hỏi: What do you do?/ What’s your job?
Trả lời:
- Tôi là sinh viên.
- Tôi làm việc trong một ngân hàng.
- Hiện tại tôi đang thất nghiệp.
- Tôi làm hướng dẫn viên du lịch cho một công ty tour địa phương.
♦ Câu hỏi: What line of work are you in?
Trả lời: Tôi làm việc trong lĩnh vực bán hàng.
♦ Câu hỏi: What company do you work for?
Trả lời: Tôi làm việc cho một ngân hàng đầu tư.
♦ Câu hỏi: What religion are you?
Trả lời: Tôi là Kitô hữu.
♦ Câu hỏi: What is your marital status?
Trả lời:
- Tôi đã kết hôn.
- Tôi độc thân.
♦ Câu hỏi: Are you married?
Trả lời:
- Có! Tôi đã kết hôn.
- Không, nhưng tôi đang tìm một người tốt.
♦ Câu hỏi: Do you have a boyfriend/girlfriend?
Trả lời:
- Tôi có một bạn trai/bạn gái.
- Tôi không hẹn hò với ai.
♦ Câu hỏi: How many children do you have?
Trả lời:
- Tôi có 2 con.
- Tôi không có con.
♦ Câu hỏi: Do you have any siblings?
Trả lời:
- Tôi không có anh chị em ruột.
- Tôi có 2 anh trai và 2 chị gái.
♦ Câu hỏi: Who do you live with?
Trả lời:
- Tôi sống cùng với vợ và con cái.
- Tôi sống cùng với bố mẹ.
♦ Câu hỏi: What time do you get up?
Trả lời: Thường tôi thức dậy lúc 5h30.
♦ Câu hỏi: When do you do morning exercises?
Trả lời: Tôi thường tập thể dục buổi sáng lúc 6 giờ sáng.
♦ Câu hỏi: What time do you have breakfast?
Trả lời: Tôi ăn sáng lúc 6h30.
♦ Câu hỏi: What time do you go to bed?
Trả lời: Tôi đi ngủ vào lúc 11 giờ tối.
♦ Câu hỏi: What’s your hobby?
Trả lời:
- Tôi thích chơi bóng đá, đọc sách, trượt ván, bơi lội.
- Tôi thích chơi đàn guitar.
- Sở thích của tôi là nghe nhạc, nhảy múa, chơi bóng quần và sưu tầm tiền xu.
♦ Câu hỏi: What’s your favorite food?
Trả lời: Món ăn yêu thích của tôi là mì Spaghetti.
♦ Câu hỏi: What’s your favorite color?
Trả lời: Màu yêu thích của tôi là màu xanh lá cây.
♦ Câu hỏi: What’s your favorite drink?
Trả lời: Đồ uống yêu thích của tôi là bia.
♦ Câu hỏi: What kinds of films do you like?
Trả lời: Tôi thích rất nhiều thể loại phim kinh dị, hành động.
♦ Câu hỏi: Did you like the movie?
Trả lời: Đó là một trong những phim hay nhất mà tôi từng xem.
♦ Câu hỏi: Where do you study?
Trả lời: Tôi là sinh viên tại Đại học Stanford.
♦ Câu hỏi: What time do you go to school?
Trả lời: Tôi đi học lúc 6h40.
♦ Câu hỏi: How do you get to school?
Trả lời: Thông thường tôi đi bằng xe buýt.
♦ Câu hỏi: What is your major?
Trả lời: Chuyên ngành của tôi là Khoa học Máy tính.
♦ Câu hỏi: Why do you study English?/ Why are you studying English?
Trả lời:
- Bởi vì nó rất quan trọng và cần thiết.
- Bởi vì tôi muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình.
♦ Câu hỏi: What do you want to do after you graduate?
Trả lời:
- Tôi muốn trở thành một kỹ sư phần mềm.
- Tôi muốn trở thành một lập trình viên.
♦ Câu hỏi: How did you learn English?
Trả lời:
- Tôi đã học tiếng Anh trong ba năm.
- Tôi đã tham gia một khóa học cường độ cao.
- Tôi đã tự học.
- Tôi đã học qua phim và nhạc.
- Bạn của tôi đã dạy tôi.
♦ Câu hỏi: How many languages do you speak?
Trả lời: Tôi nói được hai ngôn ngữ.
♦ Câu hỏi: Can you speak English?
Trả lời:
- Tôi nói tiếng Anh rất tốt.
- Tôi có thể diễn đạt và giao tiếp bằng tiếng Anh.
♦ Câu hỏi: How long have you been learning English?
Trả lời:
- Tôi đã học tiếng Anh từ khi tôi 6 tuổi.
- Tôi đã học tiếng Anh trong 10 năm.
♦ Câu hỏi: Which grade are you in?
Trả lời: Tôi đang học lớp 8.
♦ Câu hỏi: Which year are you in?
Trả lời:
- Tôi đang học năm thứ ba.
- Tôi là sinh viên năm nhất.
- Tôi đang học năm cuối.
♦ Câu hỏi: Do you have any exams coming up?
Trả lời: Tôi vừa mới tốt nghiệp.
♦ Câu hỏi: What’s your favorite subject?
Trả lời: Môn học yêu thích của tôi là môn học mỹ thuật.
♦ Câu hỏi: What’s the weather like?/ How’s the weather?
Trả lời:
- Đang mưa.
- Đang nóng và gió to.
♦ Câu hỏi: What’s the temperature?
Trả lời: Nhiệt độ là 24°C.
♦ Câu hỏi: What time is it?
Trả lời:
- Bây giờ là 4 giờ.
- Đó là ba giờ kém một chục phút.
- Xin lỗi, tôi không biết.
- Hãy để tôi xem điện thoại.
♦ Câu hỏi: What’s the date today?
Trả lời: Hôm nay là ngày 17 tháng 10.
♦ Câu hỏi: How are you?
Trả lời:
- Tôi khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
- Không được tốt lắm. Nhưng tôi sẽ ổn thôi.
♦ Câu hỏi: Where are you going?
Trả lời: Tôi đang đi đến cửa hàng. Tôi cần mua một cái gì đó.
♦ Câu hỏi: What are you going to do today?
Trả lời: Tôi chuẩn bị đi mua sắm.
♦ Câu hỏi: What are you doing?
Trả lời:
- Tôi đang đọc một cuốn sách.
- Tôi đang rửa bát đĩa.
♦ Câu hỏi: Where would you like to go?
Trả lời: Tôi muốn đi đến sở thú.
♦ Câu hỏi: What’s the matter?
Trả lời:
- Tôi cảm thấy không thoải mái.
- Không có gì, tôi ổn.
♦ Câu hỏi: Is there anything I can do to help?
Trả lời: Mọi thứ sẽ ổn thôi.
♦ Câu hỏi: What’s on your mind?
Trả lời:
- Tôi chỉ đang suy nghĩ.
- Tôi vừa mới mơ mộng chút thôi.
- Không liên quan đến bạn.
♦ Câu hỏi: What did you do last night?
Trả lời:
- Tôi đã xem TV.
- Tôi đã nấu mì và súp.
♦ Câu hỏi: What are you going to do tomorrow?
Trả lời: Tôi sẽ đi chơi bóng chuyền tại bãi biển.
♦ Câu hỏi: What sports can you play?
Trả lời: Tôi có thể chơi tennis, bóng rổ, bóng đá.
♦ Câu hỏi: Can you give me a hand?
Trả lời:
- Không vấn đề gì.
- Xin lỗi, tôi không thể.
♦ Câu hỏi: Could you do me a favor?
Trả lời: Tôi vui lòng giúp bạn.
♦ Câu hỏi: Could you please give me that book?
Trả lời: Dĩ nhiên.
♦ Câu hỏi: Would you mind opening the window?
Trả lời: Rất vui được phục vụ bạn.
♦ Câu hỏi: How can I help you?/ May I help you?
Trả lời: Có! Tôi đang tìm một cái áo len.
♦ Câu hỏi: Can I try it on?
Trả lời: Tất nhiên, phòng thử đồ ở đằng kia.
♦ Câu hỏi: Can I try it on somewhere?
Trả lời: Phòng thử đồ nằm ở góc bên trái.
♦ Câu hỏi: What size do you wear?
Trả lời: Size vừa là được.
♦ Câu hỏi: What size do you take?
Trả lời: Tôi cần size 11.
♦ Câu hỏi: Is that a good fit?
Trả lời:
- Nó nhỏ một chút.
- Vừa vặn đúng.
♦ Câu hỏi: Have you got something bigger?
Trả lời: Tất nhiên, chúng tôi có kích cỡ lớn hơn.
♦ Câu hỏi: How much is it?/ How much does it cost?
Trả lời: Giá là 11 đô la.
♦ Câu hỏi: How would you like to pay?
Trả lời: Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt.
♦ Câu hỏi: Can I pay by credit card?
Trả lời: Chắc chắn. Chúng tôi chấp nhận tất cả các thẻ lớn.
♦ Câu hỏi: Do you need anything else?
Trả lời: Không, cảm ơn.
♦ Câu hỏi: How are you feeling?
Trả lời:
- Tuyệt vời! Chưa bao giờ tốt hơn.
- Thật tệ. Nhưng tôi sẽ ổn.
♦ Câu hỏi: How was the party?
Trả lời:
- Đó là một buổi tiệc vui vẻ.
- Nhàm chán. Tôi không thể chờ được để ra khỏi đó.
♦ Câu hỏi: Are you ready to order?
Trả lời:
- Chúng tôi cần thêm một vài phút nữa.
- Tôi muốn một cái bánh, vui lòng!
♦ Câu hỏi: Would you like chicken or pasta?
Trả lời: Tôi sẽ chọn gà.
♦ Câu hỏi: What would you like to drink?
Trả lời:
- Trà đá, làm ơn.
- Không cần, cảm ơn.
♦ Câu hỏi: Did you save room for dessert?
Trả lời:
- Không, cảm ơn. Tôi no rồi.
- Có, làm ơn. Tôi có thể xem menu món tráng miệng không?
♦ Câu hỏi: How does it taste?
Trả lời: Rất ngon!
♦ Câu hỏi: Can I get you anything else?
Trả lời:
- Không, cảm ơn.
- Tôi muốn thanh toán, làm ơn.
♦ Câu hỏi: What do you think about this event?
Trả lời: Tôi rất thích nó! Còn bạn nghĩ sao?
♦ Câu hỏi: Are you here with anybody?
Trả lời: Tôi đến với bạn thân.
♦ Câu hỏi: Have you got a pet?
Trả lời: Tôi có một chú chó con.
♦ Câu hỏi: How do you do?
Trả lời: Rất vui được gặp bạn.
♦ Câu hỏi: What’s this?
Trả lời: Đây là một cây bút chì.
♦ Câu hỏi: What does she look like?
Trả lời: Cô ấy cao và mảnh khảnh với mái tóc vàng.
♦ Câu hỏi: How is she?
Trả lời: Cô ấy tươi đẹp.
♦ Câu hỏi: What is he like?
Trả lời: Anh ấy rất thông minh và dũng cảm.
♦ Câu hỏi: Are you hungry?
Trả lời:
- Có, tôi đang đói.
- Không, tôi no.
♦ Câu hỏi: How do you feel about him?
Trả lời: Anh ấy khá thân thiện và hữu ích.
♦ Câu hỏi: May I open the window?
Trả lời: Chắc chắn. Hôm nay trong văn phòng nóng quá!
♦ Câu hỏi: Do you need help?
Trả lời:
- Không, tôi ổn. Cảm ơn vì đã hỏi.
- Có, xin vui lòng nếu bạn không phản đối.
♦ Câu hỏi: What do you do every day?
Trả lời: Mỗi ngày, tôi nghe nhạc và chơi cầu lông.
♦ Câu hỏi: What are you planning to do today?
Trả lời: Tôi chưa chắc chắn.
♦ Câu hỏi: What are you planning for after work?
Trả lời: Tôi sẽ đi mua sắm với bạn bè.
♦ Câu hỏi: Are you free tomorrow?
Trả lời:
- Có, tôi rảnh ngày mai.
- Không có vấn đề, chúng ta có thể gặp ngày mai.
♦ Câu hỏi: Will you join me for coffee?
Trả lời:
- Rất vui. Cảm ơn.
- Xin lỗi, tôi không có thời gian.
♦ Câu hỏi: Could we have lunch together one day?
Trả lời:
- Rất vui được.
- Rất tiếc, tôi rất bận vào thời điểm này.
♦ Câu hỏi: Would you like to have dinner with me?
Trả lời: Vâng, điều đó sẽ thật tuyệt.
♦ Câu hỏi: Where do you want to go?
Trả lời: Tôi muốn đi đến một nhà hàng Nhật Bản.
♦ Câu hỏi: Would you like to come to the cinema with me tonight?
Trả lời:
- Chắc chắn, tôi rất muốn.
- Xin lỗi, tôi không thể. Tôi đã có kế hoạch khác.
♦ Câu hỏi: Would you like to play a round of golf this weekend?
Trả lời:
- Thật tuyệt! Điều đó thật thú vị!
- Tôi muốn nhưng cuối tuần này tôi bận.
♦ Câu hỏi: How about coming to the barbecue at the tennis club?
Trả lời:
- Chắc chắn! Điều đó sẽ rất vui!
- Rất lịch sự của bạn khi mời tôi nhưng tôi có một cuộc hẹn.
♦ Câu hỏi: Have you been waiting long?
Trả lời:
- Tôi mới vừa đến.
- Chỉ có vài phút thôi.
♦ Câu hỏi: How do you get to work?
Trả lời: Thông thường, tôi lái xe của mình.
♦ Câu hỏi: Is it close to the subway station?
Trả lời: Có, nó rất gần.
♦ Câu hỏi: How long does it take?
Trả lời: Mất nửa giờ.
♦ Câu hỏi: How often do you ride the bus?
Trả lời: Thỉnh thoảng tôi đi xe buýt.
♦ Câu hỏi: Could you tell me how to get to the police station?
Trả lời:
- Theo con đường thứ hai bên phải.
- Nó ở giữa con đường.
♦ Câu hỏi: Excuse me! Is there a bank near here?
Trả lời:
- Có! Có ngân hàng gần đây.
- Xin lỗi, tôi không biết.
♦ Câu hỏi: What’s the best way to the museum?
Trả lời:
- Băng qua cây cầu, rẽ phải. Nó ở đường Oliver.
- Bạn có thể hỏi tài xế xe buýt.
♦ Câu hỏi: Can I speak to Emma, please?
Trả lời:
- Chờ một lát, vui lòng.
- Tất nhiên, tôi là Emma.
- Xin lỗi, Emma không có ở đây lúc này.
- Cô ấy không thể liên lạc ngay bây giờ.
♦ Câu hỏi: When will she be back?
Trả lời: Cô ấy sẽ trở lại sau 20 phút.
♦ Câu hỏi: Did you get my message?
Trả lời:
- Vâng, tôi đã nhận tin nhắn của bạn.
- Ồ, có, tôi nghĩ tôi đã nhận được tin nhắn từ bạn.
♦ Câu hỏi: Would you like to leave a message?
Trả lời: Xin hãy yêu cầu cô ấy gọi lại cho tôi.
♦ Câu hỏi: How long have you been working here?
Trả lời: Tôi đã làm việc ở đây năm năm.
♦ Câu hỏi: What time does the meeting start?
Trả lời: Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc 9 giờ sáng.
♦ Câu hỏi: What time does the meeting finish?
Trả lời: Cuộc họp sẽ kết thúc lúc 11 giờ sáng.
♦ Câu hỏi: Are you sick?
Trả lời: Vâng, tôi đau ốm.
♦ Câu hỏi: What are your symptoms?
Trả lời:
- Tôi bị đau đầu.
- Tôi cảm thấy ốm.
♦ Câu hỏi: How long have you been feeling like this?
Trả lời: Đã hai ngày rồi.
♦ Câu hỏi: Are you on any sort of medication?
Trả lời: Tôi cần một giấy chứng nhận mắc bệnh.
♦ Câu hỏi: Where’s the counter, please?
Trả lời:
- Tôi không biết. Chúng ta hãy đi đến Quầy Thông tin.
- Nó ở đây, bên cạnh cổng số 7.
♦ Câu hỏi: May I have your passport, please?
Trả lời: Vâng, tất nhiên. Đây là hộ chiếu của tô