Xin chào các em học sinh! Bạn đang tìm kiếm một tài liệu ôn tập và củng cố kiến thức về số học và hình học trong chương trình Toán lớp 3? Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá một bộ đề trắc nghiệm Toán lớp 3 với 230 câu hỏi và đáp án đi kèm.
Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3
Câu 1: Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17. Dãy trên có tất cả: A. 11 số B. 9 số C. 8 số D. 10 số
Câu 2: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 3: Tổng của 47 856 và 35 687 là: A. 83 433 B. 82 443 C. 83 543 D. 82 543
Câu 4: Cho A = a5c6 + 4b7d và B = abcd + 4567. Hãy so sánh A với B A. A = B B. A > B C. B > A D. A < B
Câu 5: Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, ... A. 1000 B. 1234 C. 2007 D. 100
Câu 6: Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau. A. 3 viên B. 5 viên C. 4 viên D. 6 viên
Câu 7: Hình trên có số đoạn thẳng là: A. 13 đoạn B. 16 đoạn C. 15 đoạn D. 18 đoạn
Câu 8: 9m 4cm = ... cm A. 94 cm B. 940 cm C. 904 cm D. 9004 cm
Câu 9: AB = 5cm, BD = 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: A. 36 cm^2 B. 20 cm^2 C. 65 cm^2 D. 45 cm^2
Câu 10: Dùng 4 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì viết được bao nhiêu số: A. 24 số B. 30 số C. 18 số D. 12 số
...
Câu 41: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có 5 chữ số trừ đi số lẻ bé nhất có 4 chữ số thì được hiệu là: A. 98 997 B. 98 998 C. 98 999 D. 98 987
Câu 42: Kết quả của biểu thức: 24 + 36 x 8 là A. 212 B. 312 C. 302 D. 480
Đáp án Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3
- C; 2. D; 3. C; 4. B; 5. C; 6. C; 7. B; 8. C; 9. C; 10. A;
- A; 12. A; 13. D; 14. D; 15. C; 16. B; 17. B; 18. B; 19. C; 20. A;
- C; 22. A; 23. B; 24. A; 25. B; 26. B; 27. D; 28. D; 29. D; 30. C;
- D; 32. C; 33. C; 34. A; 35. A; 36. B; 37. B; 38. A; 39. D; 40. C;
- A; 42. B; 43. B; 44. B; 45. B; 46. C; 47. A; 48. D; 49. A; 50. B;
- C; 52. B; 53. A; 54. B; 55. D; 56. B; 57. A; 58. B; 59. A; 60. D;
- B; 62. A; 63. B; 64. C; 65. B; 66. C; 67. D; 68. D; 69. D; 70. D;
- C; 72. B; 73. B; 74. A; 75. D; 76. D; 77. C; 78. A; 79. C; 80. D;
Vì tài liệu dài nên VnDoc chỉ hiển thị một số bài, các bạn hãy tải về để có trọn bộ 230 bài cùng đáp án nhé!
Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 sẽ giúp các em phát triển tư duy toán học tốt hơn, nắm vững kiến thức và rèn kỹ năng giải bài tập . Hãy cùng luyện tập thường xuyên và ôn tập những kiến thức đã học để đạt kết quả cao trong môn Toán.
Chúc các em học tốt!